Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi thành quang huy |
Ngày 11/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP ĐIỄN
Bài 1 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
My mother ___________ (buy) some food at the grocery store.
Luke __________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
_____________ (she, run) down the street?
My cat _______________ (eat) now.
What _____________ (you, wait) for?
Her students ____________ (not try) hard enough in the competition.
All of Andy’s friends _____________ (have) fun at the party right now.
My neighbors _____________ (travel) around Europe now.
The little girl _____________ (drink) milk.
Listen! Our teacher _____________ (speak).
Bài 2 – Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.
Some teenagers spend (spend) 9 hours a day on Facebook.
A: Where is Molly? B: She ____________ (feed) her cat downstairs.
____________________ (she/ need) to go and see a doctor?
She usually ____________ (wash) the dishes after dinner.
____________ (your sister/ wear) sunglasses?
He frequently _____________ (do) yoga.
We _______________ (move) to Canada in August.
My son _____________ (not practice) the piano every day.
I ______________ (not like) to take selfies.
Megan ______________ (go) on holiday to Cornwall this summer.
When _____________ (the film/ start)?
Bài 3 – Hoàn thành các câu dưới đây sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Quang: Hi Van! What (0) are you doing (you/ do) right now?
Van: I (1) _______ (read) my aunt’s travel blog posts.
Ben: Wow, (2) _____ (be) she a blogger?
Van: Yes, she is. She (3) _______ (often/ travel) to all sorts of interesting places around the world. She (4) _______ (be) in London as we speak!
Ben: Cool! What (5) _______ (she/ do) for a living?
Van: Well, she (6) _______ (get) paid to travel.
Ben: (7) _______ (she/ enjoy) her job?
Van: Yes, she does.
Ben: How often (8) _______ (you/ see) her?
Van: Only once every couple of months because she (9) _______ (always/ have) a tight schedule. However, she will come home soon and I (10) _______ (be) excited to see her!
Bài 1 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
My mother ___________ (buy) some food at the grocery store.
Luke __________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
_____________ (she, run) down the street?
My cat _______________ (eat) now.
What _____________ (you, wait) for?
Her students ____________ (not try) hard enough in the competition.
All of Andy’s friends _____________ (have) fun at the party right now.
My neighbors _____________ (travel) around Europe now.
The little girl _____________ (drink) milk.
Listen! Our teacher _____________ (speak).
Bài 2 – Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.
Some teenagers spend (spend) 9 hours a day on Facebook.
A: Where is Molly? B: She ____________ (feed) her cat downstairs.
____________________ (she/ need) to go and see a doctor?
She usually ____________ (wash) the dishes after dinner.
____________ (your sister/ wear) sunglasses?
He frequently _____________ (do) yoga.
We _______________ (move) to Canada in August.
My son _____________ (not practice) the piano every day.
I ______________ (not like) to take selfies.
Megan ______________ (go) on holiday to Cornwall this summer.
When _____________ (the film/ start)?
Bài 3 – Hoàn thành các câu dưới đây sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Quang: Hi Van! What (0) are you doing (you/ do) right now?
Van: I (1) _______ (read) my aunt’s travel blog posts.
Ben: Wow, (2) _____ (be) she a blogger?
Van: Yes, she is. She (3) _______ (often/ travel) to all sorts of interesting places around the world. She (4) _______ (be) in London as we speak!
Ben: Cool! What (5) _______ (she/ do) for a living?
Van: Well, she (6) _______ (get) paid to travel.
Ben: (7) _______ (she/ enjoy) her job?
Van: Yes, she does.
Ben: How often (8) _______ (you/ see) her?
Van: Only once every couple of months because she (9) _______ (always/ have) a tight schedule. However, she will come home soon and I (10) _______ (be) excited to see her!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: thành quang huy
Dung lượng: 13,44KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)