Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Quân |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CLB TOÁN EMATH
ĐỀ SỐ B005
(Tuyển tập đề thi vào lớp 6)
ĐỀ THI ÔN TẬP KIẾN THỨC THI VÀO LỚP 6 NĂMHỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút)
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM
Bài 1.Tính :𝐵=(98,7×546−44,7:3)×(1,7−3,4:2)
Trả lời:…………
Bài 2.So sánh A và
7
12
biết : 𝐴
1
41
1
42
1
43
1
79
1
80
Trả lời:…………
Bài 3. Tích sau tận cùng có bao nhiêu chữ số giống nhau?
𝐶=1×2×3×5×…×89×144
Trả lời:…………
Bài 4.Tìm x biết : 118,24 – (x : 5 + x× 3) =27,12 ×2
Trả lời:…………
Bài 5.Tim số có ba chữ số
𝑎𝑏𝑐 sao cho a𝑎𝑏
𝑏𝑐
𝑐𝑎=77
Trả lời:…………
Bài 6. Tìm 4 số có tổng bằng 45 biết rằng. Nếu đem số thứ nhất cộng với 2, số thứ 2 trừ đi 2, số thứ 3 nhân với 2, số thứ 4 chia cho 2 thì được bốn kết quả bằng nhau?
Trả lời:…………
Bài 7.Vẽ hai nửa đường tròn trong hình vuông như hình vẽ.Tính tỷ lệ lệ phần trăm phần tô đậm và phần không được tô đậm.
Trả lời:…………
Bài 8.Tổng số học sinh cả 3 khối 3, 4 và 5 là 720 học sinh biết rằng số học sinh khối 3 gấp bằng
4
3 số học sinh khối 4 và số học sinh khối 4 bằng
3
2 số học sinh khối 5. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:…………
Bài 9.Cùng một lúc, một người đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ và một người đi từ B về A với vận tốc 20 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 57km. Hỏi hai người gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Trả lời:…………
Bài 10. Khi cắt đi
1
3 cuộn dây, sau đó cắt tiếp 25% cuộn dây còn lại thì còn đúng 15 mét. Hỏi cả cuộn dây dai bao nhiêu mét?
Trả lời:…………
PHẦN II – TỰ LUẬN(Trình bày chi tiết lời giải)
Bài 1.Tính tổng sau:
𝐷
2
1×4
2
4×7
2
7×10
2
97×100
Bài 2.Trong hình vẽ dưới đây, E thuộc đoạn thẳng AF, B thuộc đoạn thẳng AC, M thuộc đoạn thẳng AN sao cho BCFE và EFNM là hai hình thang và EM=EB. So sánh FN và FC
/
ĐỀ SỐ B005
(Tuyển tập đề thi vào lớp 6)
ĐỀ THI ÔN TẬP KIẾN THỨC THI VÀO LỚP 6 NĂMHỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút)
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM
Bài 1.Tính :𝐵=(98,7×546−44,7:3)×(1,7−3,4:2)
Trả lời:…………
Bài 2.So sánh A và
7
12
biết : 𝐴
1
41
1
42
1
43
1
79
1
80
Trả lời:…………
Bài 3. Tích sau tận cùng có bao nhiêu chữ số giống nhau?
𝐶=1×2×3×5×…×89×144
Trả lời:…………
Bài 4.Tìm x biết : 118,24 – (x : 5 + x× 3) =27,12 ×2
Trả lời:…………
Bài 5.Tim số có ba chữ số
𝑎𝑏𝑐 sao cho a𝑎𝑏
𝑏𝑐
𝑐𝑎=77
Trả lời:…………
Bài 6. Tìm 4 số có tổng bằng 45 biết rằng. Nếu đem số thứ nhất cộng với 2, số thứ 2 trừ đi 2, số thứ 3 nhân với 2, số thứ 4 chia cho 2 thì được bốn kết quả bằng nhau?
Trả lời:…………
Bài 7.Vẽ hai nửa đường tròn trong hình vuông như hình vẽ.Tính tỷ lệ lệ phần trăm phần tô đậm và phần không được tô đậm.
Trả lời:…………
Bài 8.Tổng số học sinh cả 3 khối 3, 4 và 5 là 720 học sinh biết rằng số học sinh khối 3 gấp bằng
4
3 số học sinh khối 4 và số học sinh khối 4 bằng
3
2 số học sinh khối 5. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:…………
Bài 9.Cùng một lúc, một người đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ và một người đi từ B về A với vận tốc 20 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 57km. Hỏi hai người gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Trả lời:…………
Bài 10. Khi cắt đi
1
3 cuộn dây, sau đó cắt tiếp 25% cuộn dây còn lại thì còn đúng 15 mét. Hỏi cả cuộn dây dai bao nhiêu mét?
Trả lời:…………
PHẦN II – TỰ LUẬN(Trình bày chi tiết lời giải)
Bài 1.Tính tổng sau:
𝐷
2
1×4
2
4×7
2
7×10
2
97×100
Bài 2.Trong hình vẽ dưới đây, E thuộc đoạn thẳng AF, B thuộc đoạn thẳng AC, M thuộc đoạn thẳng AN sao cho BCFE và EFNM là hai hình thang và EM=EB. So sánh FN và FC
/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Quân
Dung lượng: 43,81KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)