Cac de kiem tr 15' li 9 tu bai 1 den bai 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Giản Nguyên |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: cac de kiem tr 15' li 9 tu bai 1 den bai 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn vật lý lớp 9
Đề số 1
Phần A: Trắc nghiệm ( 4,5 điểm)
1. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu?
A. 36Ω.
B. 15Ω.
C. 4Ω.
D. 2,4Ω.
2. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có
A. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
4. Đặt U1= 6V vào hai đầu dây dẫn thì CĐD Đ qua dây là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế đó lên thêm 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn sẽ: A. Tăng thêm 0,25A. B. Giảm đi 0,25A. C. Tăng thêm 0,50A. D. Giảm đi 0,50A
5. Mắc nối tiếp R1= 40Ω và R2= 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ ḍng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?
A. 0,1 A. B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3A
6. Hai dây nikêlin có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở là 40Ω, tiết diện 0,3mm2. Nếu dây thứ hai có tiết diện 0,8mm2 thì điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu?
A. 15Ω
B. 12 Ω
C. 11 Ω
D. 10 Ω
Phần B: Bài tập tự luận. ( 5,5 điểm )
Cho mạch điện như hình vẽ (hình 1)
Biết điện trở R1 = 25, R2 = 45, vôn kế chỉ 9V.
Tính số chỉ của ampe kế.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB.
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn vật lý lớp 9
Đề số 2
Phần A: Trắc nghiệm ( 4,5 điểm)
1. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
3. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + .....+ Un. B. I = I1 = I2 = ........= In. C. R = R1 = R2 = ........= Rn. D. R = R1 + R2 + ........+ Rn
4. Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. I = I1 + I2 + .....+ In. B. U = U1 = U2 = ..... = Un. C.
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn vật lý lớp 9
Đề số 1
Phần A: Trắc nghiệm ( 4,5 điểm)
1. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu?
A. 36Ω.
B. 15Ω.
C. 4Ω.
D. 2,4Ω.
2. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có
A. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
4. Đặt U1= 6V vào hai đầu dây dẫn thì CĐD Đ qua dây là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế đó lên thêm 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn sẽ: A. Tăng thêm 0,25A. B. Giảm đi 0,25A. C. Tăng thêm 0,50A. D. Giảm đi 0,50A
5. Mắc nối tiếp R1= 40Ω và R2= 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ ḍng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?
A. 0,1 A. B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3A
6. Hai dây nikêlin có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở là 40Ω, tiết diện 0,3mm2. Nếu dây thứ hai có tiết diện 0,8mm2 thì điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu?
A. 15Ω
B. 12 Ω
C. 11 Ω
D. 10 Ω
Phần B: Bài tập tự luận. ( 5,5 điểm )
Cho mạch điện như hình vẽ (hình 1)
Biết điện trở R1 = 25, R2 = 45, vôn kế chỉ 9V.
Tính số chỉ của ampe kế.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB.
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn vật lý lớp 9
Đề số 2
Phần A: Trắc nghiệm ( 4,5 điểm)
1. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
3. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + .....+ Un. B. I = I1 = I2 = ........= In. C. R = R1 = R2 = ........= Rn. D. R = R1 + R2 + ........+ Rn
4. Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. I = I1 + I2 + .....+ In. B. U = U1 = U2 = ..... = Un. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Giản Nguyên
Dung lượng: 24,22KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)