Các dạng thức động từ theo sau là V-ing or To V

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hạnh | Ngày 11/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Các dạng thức động từ theo sau là V-ing or To V thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Các dạng thức động từ theo sau là V-ing hoặc to V
GERUND
TO-INFINITIVE

Một số cách dùng đặc biệt + Những động từ sau được theo sau bởi V-ing: admit, avoid, delay, enjoy, consider, deny, finish, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, Ex: - He admitted taking the money. - Would you consider selling the property? - He kept complaining. - He didn`t want to risk getting wet. + Verbs + prepositions: apologize for, accuse of, insist on, , congratulate on, , look forward to, dream of, succeed in, object to, + Gerund cũng theo sau những cụm từ như:  - It`s no use / It`s no good... - There`s no point ( in)... - It`s ( not) worth ... - Have difficult ( in) ... - It`s a waste of time/ money ... - Spend/ waste time/money ... - Be/ get used to ... - Be/ get accustomed to ... - Do/ Would you mind ... ? - be busy doing something - What about ... ? How about ...? - Go + V-ing ( go shopping, go swimming... )
Cách dùng To-infinitive: 1. Verb + to V Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, try, volunteer, expect, want,... Ex: - She agreed to pay $50. - Two men failed to return from the expedition. - The remnants refused to leave. - She volunteered to help the disabled. - He learnt to look after himself. 2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder... Ex: - He discovered how to open the safe. - I found out where to buy fruit cheaply. - She couldn`t think what to say. - I showed her which button to press. 3. Verb + Object + to V Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt... Ex: - These glasses will enable you to see in the dark. - She encouraged me to try again. - They forbade her to leave the house. - They persuaded us to go with them.

* Note: Một số động từ  có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.
Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì
- Stop smoking: dừng hút thuốc.
- Stop to smoke: dừng lại để hút thuốc
Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)
Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
- I regret to inform you that the train was cancelled (tôi rất tiếc phải báo tin – cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy)
- She will never forget meeting the Queen. (cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng)
Try to V: cố gắng làm gì
Try V-ing: thử làm gì
-  I try to pass the exam. (tôi cố gắng vượt qua kỳ thi)
- You should try unlocking the door with this key. (bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này)
Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.
Like to do: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết
- I like watching TV.
- I want to have this job. I like to learn English.
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V  + rather than (V)
- I prefer driving to traveling by train.
- I prefer to drive rather than travel by train.
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
- He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)
- This sign means not going
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hạnh
Dung lượng: 18,47KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)