CÁC DẠNG PT BẬC I NÂNG CAO
						Chia sẻ bởi  Bùi Anh Tuấn |
						 Ngày 12/10/2018 | 
						  111 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: CÁC DẠNG PT BẬC I NÂNG CAO thuộc Đại số 8
					
					Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ : CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ BẬC NHẤT MỘT ẨN NÂNG CAO
Các dạng phương trình và ví dụ:
Phương trình dạng đối xứng bậc 4:
Đây là phương trình bậc cao song qua quá trình phân tích đa thức thành nhân tử có thể đưa về dạng phương trình bậc nhất mà chưa cần sử dụng kiến thức lớp 9.
Phương trình dạng
𝑎𝑥
4
𝑏𝑥
3
𝑐𝑥
2+𝑏𝑥+𝑎=0
Giải các phương trình sau:
x
4
3x
3
4x
2−3x+1=03
x
4−1
3x
3
16x
2−13x+3=0
Phương trình dạng
𝑎𝑥
4
𝑏𝑥
3
𝑐𝑥
2+𝑏𝑥−𝑎=0
Giải các phương trình sau:
6x
4
7x
3
36x
2−7x+6=0
6x
4
25x
3
12x
2−25x+6=0
Phương trình dạng:
𝐱+𝐚
𝐱+𝐛
𝐱+𝐜
𝐱+𝐝=𝐌 với 𝐚+𝐛=𝐜+𝐝
Giải các phương trình sau:
x−5
x−6
x+2
x+3=180
x−4
x−5
x−6
x−7=1680
Phương trình dạng:
𝐱+𝐚
𝐱+𝐛
𝐱+𝐜
𝐱+𝐝
𝐌𝐱
𝟐 với 𝐚𝐛=𝐜𝐝
Giải phương trình sau:
x−3
x−6
x−5
x−10
24x
2
4
x+5
x+6
x+10
x+12
3x
2
(Đề thi toán THPT Chuyên Ngoại Ngữ - 2002/2003)
Phương trình dạng: 𝐦
𝐟(𝐱
𝐠(𝐱+𝐧
𝐠(𝐱
𝐟(𝐱=𝐂
Giải phương trình sau:
x
2+x−5
x
3x
x
2+x−5=−4
x−1
x+5
2x+10
3x−3
101
21
Phương trình dạng: 𝐟
𝐱
𝐚
𝐟(𝐱=𝐂
Giải phương trình sau:
21
x
2−10x+31
x
2+10x−27=0
Phương trình dạng:
𝐟
𝐱−𝐂
𝐧
𝐟
𝐱+𝐂
𝐧=𝐌
Giải các phương trình sau:
(x−4
4(x−2
4=82(x+3
4(x+5
4=16
Phương trình dạng:
𝐟(𝐱
𝐧
𝐠(𝐱
𝐧[𝐟
𝐱+𝐠
𝐱
𝐧
Giải các phương trình sau:
(x+1
3(x−2
3(2x−1
3(x−7
4(x−8
4(15−2x
4
Phương trình dạng:
𝐱±𝐚
𝐛
𝐱±𝐜
𝐝
𝐱±𝐦
𝐧
𝐱±𝐩
𝐪
Trong đó:a+b=c+d=m+n=p+q.
Giải các phương trình sau:
x+43
57
x+46
54
x+49
51
x+52
48
x−69
30
x−67
32
x−65
34
x−63
36
x−61
38
x−59
40
Phương trình có dạng hằng đẳng thức đặc biệt:
Giải các phương trình sau:
2𝑥−5
3
3𝑥−4
3
𝑥+1
3=0
(𝑥−1
3(2𝑥−3
3(3𝑥−5
3−3
𝑥−1
2𝑥−3
3𝑥−5=0
Phương trình có dạng: 𝐚
𝐟
𝐱
𝟐+𝐛
𝐠
𝐱
𝟐+𝐜𝐟
𝐱.𝐠
𝐱=𝟎
Giải các phương trình sau:
𝑥+3
𝑥−2
2
6
𝑥−3
𝑥+2
2−7
𝑥
2−9
𝑥
2−4=0
𝑥
2+4𝑥+8
2+3𝑥
𝑥
2+4𝑥+8+2
𝑥
2=0
Một số dạng phương trình phức tạp khác:
Giải các phương trình sau:
1
9
1
9
1
9
1
9
𝑥+100+10+1+1=0
2+4+6+…+2𝑥
1+3+5+…+(2𝑥−1
15
16 (𝑥∈𝑁
						Các dạng phương trình và ví dụ:
Phương trình dạng đối xứng bậc 4:
Đây là phương trình bậc cao song qua quá trình phân tích đa thức thành nhân tử có thể đưa về dạng phương trình bậc nhất mà chưa cần sử dụng kiến thức lớp 9.
Phương trình dạng
𝑎𝑥
4
𝑏𝑥
3
𝑐𝑥
2+𝑏𝑥+𝑎=0
Giải các phương trình sau:
x
4
3x
3
4x
2−3x+1=03
x
4−1
3x
3
16x
2−13x+3=0
Phương trình dạng
𝑎𝑥
4
𝑏𝑥
3
𝑐𝑥
2+𝑏𝑥−𝑎=0
Giải các phương trình sau:
6x
4
7x
3
36x
2−7x+6=0
6x
4
25x
3
12x
2−25x+6=0
Phương trình dạng:
𝐱+𝐚
𝐱+𝐛
𝐱+𝐜
𝐱+𝐝=𝐌 với 𝐚+𝐛=𝐜+𝐝
Giải các phương trình sau:
x−5
x−6
x+2
x+3=180
x−4
x−5
x−6
x−7=1680
Phương trình dạng:
𝐱+𝐚
𝐱+𝐛
𝐱+𝐜
𝐱+𝐝
𝐌𝐱
𝟐 với 𝐚𝐛=𝐜𝐝
Giải phương trình sau:
x−3
x−6
x−5
x−10
24x
2
4
x+5
x+6
x+10
x+12
3x
2
(Đề thi toán THPT Chuyên Ngoại Ngữ - 2002/2003)
Phương trình dạng: 𝐦
𝐟(𝐱
𝐠(𝐱+𝐧
𝐠(𝐱
𝐟(𝐱=𝐂
Giải phương trình sau:
x
2+x−5
x
3x
x
2+x−5=−4
x−1
x+5
2x+10
3x−3
101
21
Phương trình dạng: 𝐟
𝐱
𝐚
𝐟(𝐱=𝐂
Giải phương trình sau:
21
x
2−10x+31
x
2+10x−27=0
Phương trình dạng:
𝐟
𝐱−𝐂
𝐧
𝐟
𝐱+𝐂
𝐧=𝐌
Giải các phương trình sau:
(x−4
4(x−2
4=82(x+3
4(x+5
4=16
Phương trình dạng:
𝐟(𝐱
𝐧
𝐠(𝐱
𝐧[𝐟
𝐱+𝐠
𝐱
𝐧
Giải các phương trình sau:
(x+1
3(x−2
3(2x−1
3(x−7
4(x−8
4(15−2x
4
Phương trình dạng:
𝐱±𝐚
𝐛
𝐱±𝐜
𝐝
𝐱±𝐦
𝐧
𝐱±𝐩
𝐪
Trong đó:a+b=c+d=m+n=p+q.
Giải các phương trình sau:
x+43
57
x+46
54
x+49
51
x+52
48
x−69
30
x−67
32
x−65
34
x−63
36
x−61
38
x−59
40
Phương trình có dạng hằng đẳng thức đặc biệt:
Giải các phương trình sau:
2𝑥−5
3
3𝑥−4
3
𝑥+1
3=0
(𝑥−1
3(2𝑥−3
3(3𝑥−5
3−3
𝑥−1
2𝑥−3
3𝑥−5=0
Phương trình có dạng: 𝐚
𝐟
𝐱
𝟐+𝐛
𝐠
𝐱
𝟐+𝐜𝐟
𝐱.𝐠
𝐱=𝟎
Giải các phương trình sau:
𝑥+3
𝑥−2
2
6
𝑥−3
𝑥+2
2−7
𝑥
2−9
𝑥
2−4=0
𝑥
2+4𝑥+8
2+3𝑥
𝑥
2+4𝑥+8+2
𝑥
2=0
Một số dạng phương trình phức tạp khác:
Giải các phương trình sau:
1
9
1
9
1
9
1
9
𝑥+100+10+1+1=0
2+4+6+…+2𝑥
1+3+5+…+(2𝑥−1
15
16 (𝑥∈𝑁
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Bùi Anh Tuấn 
							Dung lượng:  23,15KB| 
								Lượt tài: 0 
														Loại file: docx 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						