Các dạng CASIO phần 10
Chia sẻ bởi Hà Hải |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các dạng CASIO phần 10 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI H.S.G - PHẦN ĐẠI SỐ
Bài1: a) Cho a,b,c([0 ; 2]và a + b + c = 3. C/m BĐT: a2 + b2 + c2 ≤ 5.
b) Cho x,y,z ([] và x + y + z = 1. Tìm GTLN biểu thức:
P = x2 + y2 + z2.
Bài 2: Cho A = 2 ;
B = 2 (mỗi tổng có 1004 số hạng).
So sánh A và B ?
Bài 3: a) C/minh BĐT: < (với n ( N ; n ≥ 2).
b) C/minh BĐT: . (vế trái là tích 50 phân số )
c) C/minh BĐT:
(tử nhiều hơn mẫu một dấu căn bậc hai).
Bài 4: C/minh BĐT: .
Bài 5: a) Cho a,b,c ([0 ; 1]. C/minh BĐT: .
b) Cho a,b,c ([0 ; 2]. Tìm GTLN biểu thức: E = .
Bài 6: Cho hai phương trình bậc hai (ẩn x): ax2 + bx + c = 0 ( 1 ) và
cx2 + bx + a = 0 ( 2 ) ( với a.c < 0 ). Gọi lần lượt là hai nghiệm lớn nhất của ( 1 ) và ( 2 ) . CMR: .
Bài 7: Cho a ; b ; c là các số thực thõa điều kiện (a + c)(a + b + c) <0.
C/minh BĐT: ( b - c )2 > 4a( a + b + c ).
Bài 8: Cho a ; b ; c là độ dài ba cạnh một tam giác ; p là nửa chu vi ; r là bán kính đường tròn nội tiếp . C/minh BĐT:
.
Bài 9: Cho a ; b ; c là độ dài ba cạnh một tam giác ; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ; x , y , z là khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác đến các cạnh . C/minh BĐT:
.
Bài 10: Cho a ; b ; c ; d là độ dài các cạnh một tứ giác và S là diện tích của nó . C/minh BĐT: a + b + c + d ≥ 4.
Bài 11: Tìm GTNN biểu thức: T = .
Bài 12: a) Cho x ; y ; z ≥ 0 và x2 + y2 + z2 = 27 . Tìm GTNN biểu thức:
A = x3 + y3 + z3 .
b) Cho x ; y ; z ≥ -1 và x2 + y2 + z2 = 12 . Tìm GTNN biểu thức:
B = x3 + y3 + z3 .
Bài 13: Giải các phương trình vô tỷ sau:
a) . b) x3 + 1 = 2.
c) . d)
e) . f) .
g) .
h) . i) x2 + = 2.
k) (x+3+2)(x+9+18)= 120x . l) .
m) x2 + x + 12 = 36 . n) .
p) . q) .
r)
Bài 14: Cho m ; n là các số nguyên dương thõa điều kiện .
C/minh BĐT: .
Bài 15: Cho 25 số tự nhiên khác 0 là a1 ; a2 ; a3 ; . . . ; a25 thõa điều kiện:. CMR: Trong 25 số đó , tồn tại hai số bằng nhau .
Bài 16: Cho x > 0 . Tìm GTNN các biểu thức sau:
a) A = x + ; b) B = 27x + .
Bài 17: Tìm GTNN các biểu thức :
A =; B =
Bài 18: a) Cho x ≤ 4 . Tìm GTNN của biểu thức: T = x2( 2 - x ) .
b)Biết phương trình ẩn x: x2 + ax + b + 142 = 0 có ngh/kép x0 6 . Tìm GTNN của biểu thức: K= a2 - a3 + 4b .
Bài 19: Tìm số tự nhiên n (với n ( N*) sao cho tích các chữ số của số tự nhiên n này bằng n2 - 10n - 22 .
Bài 20: Cho a + b + c = 6 . CMR tồn tại một trong ba phương trình sau có nghiệm: x2+ ax + 1 = 0 (1) ; x2+ bx + 1 = 0 (2) ; x2+ cx +1= 0 (3)
Bài 21: Cho a ; b ; c là các số thực dương thõa: a + 2b + 3c = 1. CMR
Ít nhất một trong hai phương trình
Bài1: a) Cho a,b,c([0 ; 2]và a + b + c = 3. C/m BĐT: a2 + b2 + c2 ≤ 5.
b) Cho x,y,z ([] và x + y + z = 1. Tìm GTLN biểu thức:
P = x2 + y2 + z2.
Bài 2: Cho A = 2 ;
B = 2 (mỗi tổng có 1004 số hạng).
So sánh A và B ?
Bài 3: a) C/minh BĐT: < (với n ( N ; n ≥ 2).
b) C/minh BĐT: . (vế trái là tích 50 phân số )
c) C/minh BĐT:
(tử nhiều hơn mẫu một dấu căn bậc hai).
Bài 4: C/minh BĐT: .
Bài 5: a) Cho a,b,c ([0 ; 1]. C/minh BĐT: .
b) Cho a,b,c ([0 ; 2]. Tìm GTLN biểu thức: E = .
Bài 6: Cho hai phương trình bậc hai (ẩn x): ax2 + bx + c = 0 ( 1 ) và
cx2 + bx + a = 0 ( 2 ) ( với a.c < 0 ). Gọi lần lượt là hai nghiệm lớn nhất của ( 1 ) và ( 2 ) . CMR: .
Bài 7: Cho a ; b ; c là các số thực thõa điều kiện (a + c)(a + b + c) <0.
C/minh BĐT: ( b - c )2 > 4a( a + b + c ).
Bài 8: Cho a ; b ; c là độ dài ba cạnh một tam giác ; p là nửa chu vi ; r là bán kính đường tròn nội tiếp . C/minh BĐT:
.
Bài 9: Cho a ; b ; c là độ dài ba cạnh một tam giác ; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ; x , y , z là khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác đến các cạnh . C/minh BĐT:
.
Bài 10: Cho a ; b ; c ; d là độ dài các cạnh một tứ giác và S là diện tích của nó . C/minh BĐT: a + b + c + d ≥ 4.
Bài 11: Tìm GTNN biểu thức: T = .
Bài 12: a) Cho x ; y ; z ≥ 0 và x2 + y2 + z2 = 27 . Tìm GTNN biểu thức:
A = x3 + y3 + z3 .
b) Cho x ; y ; z ≥ -1 và x2 + y2 + z2 = 12 . Tìm GTNN biểu thức:
B = x3 + y3 + z3 .
Bài 13: Giải các phương trình vô tỷ sau:
a) . b) x3 + 1 = 2.
c) . d)
e) . f) .
g) .
h) . i) x2 + = 2.
k) (x+3+2)(x+9+18)= 120x . l) .
m) x2 + x + 12 = 36 . n) .
p) . q) .
r)
Bài 14: Cho m ; n là các số nguyên dương thõa điều kiện .
C/minh BĐT: .
Bài 15: Cho 25 số tự nhiên khác 0 là a1 ; a2 ; a3 ; . . . ; a25 thõa điều kiện:. CMR: Trong 25 số đó , tồn tại hai số bằng nhau .
Bài 16: Cho x > 0 . Tìm GTNN các biểu thức sau:
a) A = x + ; b) B = 27x + .
Bài 17: Tìm GTNN các biểu thức :
A =; B =
Bài 18: a) Cho x ≤ 4 . Tìm GTNN của biểu thức: T = x2( 2 - x ) .
b)Biết phương trình ẩn x: x2 + ax + b + 142 = 0 có ngh/kép x0 6 . Tìm GTNN của biểu thức: K= a2 - a3 + 4b .
Bài 19: Tìm số tự nhiên n (với n ( N*) sao cho tích các chữ số của số tự nhiên n này bằng n2 - 10n - 22 .
Bài 20: Cho a + b + c = 6 . CMR tồn tại một trong ba phương trình sau có nghiệm: x2+ ax + 1 = 0 (1) ; x2+ bx + 1 = 0 (2) ; x2+ cx +1= 0 (3)
Bài 21: Cho a ; b ; c là các số thực dương thõa: a + 2b + 3c = 1. CMR
Ít nhất một trong hai phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hải
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)