CÁC DẠNG BT NÂNG CAO DÀNH CHO HSG THCS

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lập | Ngày 15/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: CÁC DẠNG BT NÂNG CAO DÀNH CHO HSG THCS thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2  A + B J  B + D
A + H2S  C + D B + L  E + D
C + E  F F + HCl  G + H2S
G + NaOH  H + I H + O2 + D  J
Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:
FeS + A  B (khí) + C B + CuSO4  D(đen) + E
B + F  Gvàng + H C + J (khí)  L
L + KI  C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
X1 + X2  Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
X3 + X4 + X5  HCl + H2SO4
A1 + A2 (dư)  SO2 + H2O
Ca(X)2 + Ca(Y)2  Ca3(PO4)2 + H2O
D1 + D2 + D3  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
KHCO3 + Ca(OH)2 dư  G1 + G2 + G3
Al2O3 + KHSO4  L1 + L2 + L3

Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
X1 + X2  BaCO3 + CaCO3 + H2O
X3 + X4  Ca(OH)2 + H2
X5 + X6 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl

ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N2 + 5O2  2N2O5 ; H2CO3  CO2 + H2O
3Fe + 2O2  Fe3O4 ; CaCO3  CaO + CO2
4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 ; Cu(OH)2  CuO + H2O
2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H2O
Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh
Ví dụ: P2O5 + 3H2O  2H3PO4 ; H2 + Cl2  2HCl
2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H2O Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H2O Điện phân dd muối (có màng ngăn)
Ví dụ: 2K + 2H2O  2KOH + H2 ; Ca(OH)2 + K2CO3  CaCO3 + 2KOH
Na2O + H2O  2NaOH ; 2KCl + 2H2O  2KOH + H2 + Cl2
4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ)  Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới
Ví dụ: AlCl3 + NH4OH  3NH4Cl + Al(OH)3 
ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ)  Zn(OH)2  + Na2SO4
5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ
Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ
Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối


* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3.
Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác
nhau.
Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
Cu  CuCl2 bằng 3 cách.
CuCl2  Cu bằng 2 cách.
Fe  FeCl3 bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lập
Dung lượng: 721,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)