Các dạng Bài Tập thường gặp trong Anh Văn Phổ thông

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hạnh | Ngày 11/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Các dạng Bài Tập thường gặp trong Anh Văn Phổ thông thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

DẠNG 1 : ChUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI )  này có các sau đây , công thì không có nên mình ra các ví trong đó có các tô màu là ra công . 1. This is the first time I have seen him (đây là tôi anh ta ) =>I have never seen him before. ( tôi bao anh ta đây ) này có : Đây là tiên … làm đó => …bao làm đó đây. The first time : tiên Never …before : bao đây 2. I started / begun studying English 3 years ago. (tôi TA cách đây 3 năm ) => I have studied English for 3 years. ( tôi TA 3 năm ) này có : …làm gì đó cách đây + gian => .. đã làm đó for + gian không có ago mà có when + thì nguyên when thành since thôi 3. I last saw him when I was a student.( cùng tôi anh ta là khi tôi là SV ) => I haven’t seen him since I was a student.( tôi đã không anh ta khi tôi là SV ) này có : cùng làm đó là khi …. => ..không làm đó khi …. Last : Since : khi 4. The last time she went out with him was two years ago.(cô ta đi anh ta cách đây 2 năm ) => She hasn’t gone out with him for two years.( cô ta đã không đi anh ta đã 2 năm nay 3 khác sau thôi 5. It’s ten years since I last met him.(đã 10 năm khi tôi anh ta ) => I haven’t met him for ten years . ( tôi đã không anh ta 10 năm ) này có : Đã ..gian khi làm gì đó => ..không làm đó + gian 6. When did you buy it ? ( đã mua nó khi nào ? => How long have you bought ? ( đã mua nó bao lâu ? ) này có : when : thì dùng quá How long : thì dùng hoàn thành câu không thay nghĩa: 1) This is the first time he went abroad. => He hasn’t…… 2) She started driving 1 month ago. => She has…… 3) We began eating when it started to rain. => We have…… 4) I last had my hair cut when I left her. => I haven’t…. 5) The last time she kissed me was 5 months ago. => She hasn’t…. 6) It is a long time since we last met. => We haven’t….. 7) When did you have it ? => How long …..? 8) This is the first time I had such a delicious meal . => I haven’t….. 9) I haven’t seen him for 8 days. => The last ….. 10) I haven’t taken a bath since Monday. => It is …. DẠNG 2 : BIẾN ĐỔI QUA LẠI GIỮA : ENOUGH , TOO….TO , SO….THAT , SUCH….THAT khi đi vào cách các cũng nên ôn công 4 trúc trên: TOO…TO (quá….không ….) He is too young to go to school (nó quá không đi ) The exercise is too difficult for me to do.(bài quá khó tôi không nào làm ) CÔNG : [TOO + adj/adv + (for sb) TO inf.] ——————————– 3 NGUYÊN TẮC CẦN NHỚ KHI NỐI CÂU DÙNG TOO…TO Cũng enough, too…to có các nguyên sau –1)Nguyên tắc thứ nhất : tính ,có :too ,so ,very , quite ,extremely… thì . – 2) Nguyên tắc thứ hai: hai câu nhau thì for sb 3) Nguyên tắc thứ ba: câu và túc câu sau là thì túc câu sau ex: He is so weak .He can’t run. -> He is too weak to run. The coffee was very hot .I could drink it. -> The coffee was too hot for me to drink. ( it vì it cũng nghĩa coffee )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hạnh
Dung lượng: 48,98KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)