Các dạng bài tập ôn thi hk1
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hùng |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: các dạng bài tập ôn thi hk1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề cương ôn tập 24 tuần
Môn tiếng Anh lớp 6
Exercise1: Hãy ghép một tính từ cột A với tính từ trái nghĩa ở cột B.
A
B
Answers
1. short
a) weak
1 (
2. heavy
b) white
2 (
3. strong
c) tall
3 (
4. fat
d) light
4 (
5. big
e) heavy
5 (
6. black
f) thin
6 (
7. light
g) small
7 (
Hãy ghép các từ ở hai cột sao cho khớp nhau.
A
B
Answers
1. a bottle of
a) milk
1 (
2. a packet of
b) chocolates
2 (
3. a box of
c) toothpaste
3 (
4. a kilo of
d) soap
4 (
5. a glass of
e) tea
5 (
6. a can of
f) rice
6 (
7. a baf of
g) beer
7 (
8. a tube of
h) cooking oil
8 (
Exercise 2:Hãy tìm từ có cách phát âm khác với những từ kia ở phần gạch chân.
1. lips
ears
eyes
toes
2. thin
teeth
mother
math
3. black
knee
work
book
4. gymnast
vegetable
dangerous
geography
5. brown
slow
cow
town
6. gram
packet
many
want
7. sandwich
chair
school
children
8. whole
when
which
what
Exercise 3 Hãy tìm một từ khác với từ còn lại trong nhóm
1. lip
mouth
tooth
leg
2. arm
nose
finger
shoulder
3. leg
hair
toe
foot
4. coca
milk
soda
full
5. carrot
tea
tomato
pea
6. water
rice
noodles
bread
7. fish
lemonade
meat
beef
8. banana
tomato
apple
grape
9. lettuce
chicken
bacon
fish
10. soda
water
iced coffee
soup
Exercise 4 Hãy điền a / an / some vào trước những danh từ sau:
1………………. stamp
11. ………………banana
2. ………………book
12. ………………apple
3. ………………orange
13. ………………fruit
4. ………………tree
14. ………………tomatoes
5. ………………water
15. ………………tomato soup
6. ………………money
16. ………………meat
7. ………………bread
17. ………………milk
8. ………………music
18. ………………cooking oil
9. ………………noodles
19. ………………soda
10. ………………rice
20. ………………beer
Exercise Điền a / an / some / any vào ô trống
1. There is ……………… banana in the basket.
2. I need ………………tea.
3. Are there ………………tomatoes in the fridge?
4. We have ………………rice, but we don’t have ………………meat.
5. There’s ………………orange on the table.
6. I’d like ………………apple juice.
7. He has ………………TV and ………………computer.
8. Would you like ………………ice- cream?
9. I have……………… friends in Hue.
10. Do you have ………………dogs or cats at home?
11. Would you like ………………cup of tea?
12. I would like……………… cakes, please.
13. Can I have ………………glass of milk?
14. Thank you. And ………………box of chocolates would be fine.
Exercise 5 Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1. is/ Miss Lan / and / tall/ thin.
2. round / she / a / face / has.
3. brown / she / long / has / hair.
4. blue / eyes / she / has.
5. full / she / has / lips / small / teeth / white / and.
Exercise 6: Hãy sửa lỗi sai trong câu. ( Mỗi câu có một lỗi )
1. Is your house it big?
2. No, It is. It’s small.
3. There is a garden in front of your house?
4. Are there any
Đề cương ôn tập 24 tuần
Môn tiếng Anh lớp 6
Exercise1: Hãy ghép một tính từ cột A với tính từ trái nghĩa ở cột B.
A
B
Answers
1. short
a) weak
1 (
2. heavy
b) white
2 (
3. strong
c) tall
3 (
4. fat
d) light
4 (
5. big
e) heavy
5 (
6. black
f) thin
6 (
7. light
g) small
7 (
Hãy ghép các từ ở hai cột sao cho khớp nhau.
A
B
Answers
1. a bottle of
a) milk
1 (
2. a packet of
b) chocolates
2 (
3. a box of
c) toothpaste
3 (
4. a kilo of
d) soap
4 (
5. a glass of
e) tea
5 (
6. a can of
f) rice
6 (
7. a baf of
g) beer
7 (
8. a tube of
h) cooking oil
8 (
Exercise 2:Hãy tìm từ có cách phát âm khác với những từ kia ở phần gạch chân.
1. lips
ears
eyes
toes
2. thin
teeth
mother
math
3. black
knee
work
book
4. gymnast
vegetable
dangerous
geography
5. brown
slow
cow
town
6. gram
packet
many
want
7. sandwich
chair
school
children
8. whole
when
which
what
Exercise 3 Hãy tìm một từ khác với từ còn lại trong nhóm
1. lip
mouth
tooth
leg
2. arm
nose
finger
shoulder
3. leg
hair
toe
foot
4. coca
milk
soda
full
5. carrot
tea
tomato
pea
6. water
rice
noodles
bread
7. fish
lemonade
meat
beef
8. banana
tomato
apple
grape
9. lettuce
chicken
bacon
fish
10. soda
water
iced coffee
soup
Exercise 4 Hãy điền a / an / some vào trước những danh từ sau:
1………………. stamp
11. ………………banana
2. ………………book
12. ………………apple
3. ………………orange
13. ………………fruit
4. ………………tree
14. ………………tomatoes
5. ………………water
15. ………………tomato soup
6. ………………money
16. ………………meat
7. ………………bread
17. ………………milk
8. ………………music
18. ………………cooking oil
9. ………………noodles
19. ………………soda
10. ………………rice
20. ………………beer
Exercise Điền a / an / some / any vào ô trống
1. There is ……………… banana in the basket.
2. I need ………………tea.
3. Are there ………………tomatoes in the fridge?
4. We have ………………rice, but we don’t have ………………meat.
5. There’s ………………orange on the table.
6. I’d like ………………apple juice.
7. He has ………………TV and ………………computer.
8. Would you like ………………ice- cream?
9. I have……………… friends in Hue.
10. Do you have ………………dogs or cats at home?
11. Would you like ………………cup of tea?
12. I would like……………… cakes, please.
13. Can I have ………………glass of milk?
14. Thank you. And ………………box of chocolates would be fine.
Exercise 5 Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1. is/ Miss Lan / and / tall/ thin.
2. round / she / a / face / has.
3. brown / she / long / has / hair.
4. blue / eyes / she / has.
5. full / she / has / lips / small / teeth / white / and.
Exercise 6: Hãy sửa lỗi sai trong câu. ( Mỗi câu có một lỗi )
1. Is your house it big?
2. No, It is. It’s small.
3. There is a garden in front of your house?
4. Are there any
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hùng
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)