Các dạng bài tập lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huấn | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Các dạng bài tập lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

I. SỐ TỰ NHIÊN:
Bài 1: Từ 1945 đến 1995 có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp?
Bài 2: Từ 0 đến 100 có bao nhiêu số lẻ?
Bài 3: a, Đánh số trang một uyển vở có 32 trang thì phải viết bao nhiêu chữ số?
b, Trong đó có bao nhiêu số mỗi số chỉ có một chữ số 9?
c, Có bao nhiêu số có ba chữ số không có chữ số 9:
Bài 4: Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số là 4.
Bài 5: Viết 120 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 975 thì số cuối cùng là bao nhiêu?
II. CẤU TẠO THẬP PHÂN CỦA SỐ:
Bài 6: Viết 15 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 rồi xóa đi 15 chữ số và giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để được:
a, Số lớn nhất.
b, Số nhỏ nhất
Bài 7: Tìm một số có 4 chữ số biết rằng nếu xóa đi chữ số 5 ở hàng đầu tiên bên trái số đó ta được số mới bằng  số phải tìm.
Bài 8: Cho số có hai chữ số mà tổng của số đó với các chữ số của nó bằng 109. Tìm số đã cho.
Bài 9: Không tính tổng, hãy so sánh các tổng sau bằng cách điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp.
a, 999 + 88 + 7 987 + 98 + 9
b, 654 + 73 + 6 673 + 56 + 4
c, 6ab + 5a + c 6aa + 5c + b
d, abcd + abc + ab + a aaaa + bbb + cc + d
III. CÁC PHÉP TÍNH, KĨ THUẬT TÍNH TOÁN:
1. Phép cộng, phép trừ:
Bài 10: Tìm số thích hợp điền vào các phép tính sau:
a, ** b, ab c, abc
+ + +
** ab abc
97 *72 1994
Bài 11: Không tính tổng, hãy cho biết tổng nào lớn hơn rồi điền dấu >, < vào ô trống và cho biết tổng lớn hơn thì lớn hơn tổng kia bao nhiêu đơn vị.
a, 73 + 29 + 81 (73 + 4) + (29 + 6) (81 + 9)
b, 68 + 37 + 49 (68 - 5) + (37 - 6) + (49 - 4)
c, 86 + 55 + 37 (86 + 8 ) + (55 - 3) + 37
Bài 12: Tổng số bi của hai anh em là 96. Anh cho bạn 6 hòn bi, bố cho em 6 hòn bi thì số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh có nhiều hơn em bao nhiêu hòn bi?
Bài 13: Không tính gí trị biểu thức, hãy so sánh các biểu thức sau bằng cách điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp và nêu rõ lí do.
a, 64 - 39 (64 + 8) - (39 + 8)
b, 83 - 49 (83 - 6) - (49 - 6)
c, 95 - 62 95 – 60
d, 74 - 45 74 - 48
Bài 14: Anh có nhiều hơn em45 quyển truyện. Anh mua thêm 3 quyển truyện nữa, em mua thêm 1 quyển truyện. Hỏi anh có nhiều hơn em bao nhiêu quyển truyện?
2. Phép nhân, phép chia:
Bài 15: Tìm số thích hợp điền vào các phép tính sau:
a, 6* b, **
x x
** *8
** **
** ***
**9 ****
Bài 16: Không tính tích, hãy so sánh xem biểu thức nào lớn hơn bằng cách điền dấu
>, <, = vào ô trống:
51 x 23 52 x 22 37 x 49 36 x 50
64 x 19 60 x 23 63 x 29 46 x 46

Bài 17: Phép chia có thương là 6. hỏi:
a, Nếu giảm số chia 2 lần, giữ nguyên số bị chia thì thương mới là bao nhiêu?
b, Nếu gấp số bị chia lên 3 lần, giữ nguyên số chia thì thương mới là bao nhiêu?
c, Nếu cùng giảm (hoặc cùng tăng) số bị chia và số chia lên 4 lần thì thương mới là bao nhiêu?
d, Nếu gấp số bị chia lên 2 lần, giảm số chia 2 lần thì thương mới là bao nhiêu?
Bài 18: Một phép chia có số bị chia là 629. Biết phép chia có thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia.
Bài 19: Thực hiện phép nhân: 35 x 35, bạn Hùng làm như sau: 3 x4 = 12 (3 là chữ số hàng chục của hai thừa số), 5 x 5 = 25 (5 là chữ số hàng đơn vị của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huấn
Dung lượng: 72,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)