Các dạng bài tập hay

Chia sẻ bởi Nguyễn Trang | Ngày 26/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: các dạng bài tập hay thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

UNIT ONE: MY FRIENDS
A1.GETTING STARTED:
1.playing football = playing soccer : chơi bóng đá 2.playing chess : chơi cờ
3.doing homework= doing assignment: làm bài tập về nhà
4.playing volleyball : chơi bóng chuyền
A2.LISTEN AND READ:
1. seem (v) : có vẻ ( seem + adj 2. receive(v): nhận (receptive(adj)
(reception(n) (receipt(n)
3. next-door : nhµ bªn c¹nh/ bªn c¹nh nhµ
4. photograph = photo : ảnh/ bứa ảnh (take photograph:chụp ảnh
What + do/ does + S + look like? Ai đó trông như thế nào?
( S + be + Adj( chỉ hình dáng)

5.


Ex: What does your mother look like? (She is tall
Tính từ chỉ hình dáng:
Tall: cao short: thấp thin: gầy fat: mập
Slim: mảnh khảnh beautiful:đẹp urgly:xấu handsome:đẹp
6.
What ‘s + S + like? Ai đó như thế nào?
( S + be + Adj( chỉ tính cách)




Ex: What’s your sister like? ( She’s generous
Tính từ chỉ tính cách:
Generous: rộng lượng mean= selfish: ích kỉ hardworking=studious: chăm chỉ energetic= active: năng động Lazy: lười biếng humorous: hài hước
Outgoing: thân thiện hospitable: hiếu khách
A3.SPEAK:
1. blond (adj) :vàng hoe 2.fair(adj) :trắng(da)/ màu vàng nhạt(tóc)
3.brown (adj) :nâu 4.straight(adj) :thẳng
5.curly(adj) :xoăn 6.bald(adj) :hói
( Mô tả mái tóc: S+ has+ tính từ mô tả mái tóc + hair
( Lan has long straight black hair
( Đoán người qua mô tả hình dáng và mái tóc
A: This person is + tính từ chỉ hình dáng
She/ he + has + tính từ mô tả mái tóc + hair
B: Is this + tên?
A: Yes / No






A4.LISTEN:
1. cousin(n) : anh/ chị em họ 2.principal(n):hiệu trưởng
3.talk to s.one :nói chuyện với ai
A5.READ:
1.lucky(adj) :may mắn (luck(n) (luckily(adv)
2.character(n) :tính cách (characteristic(adj)
3. do volunteer work :làm việc tình nguyện
4.local orphanage : trại mồ côi ở địa phương
5.get good grade :nhận được điểm tốt
6.reserved(adj) : dè dặt/ kín đáo
7.peace(n) :sự bình yên (peaceful(adj) ( peacefully(adv)
8.quiet(adj, n) :yên tĩnh ( quietly(adv)
9.tell jokes : nói đùa
10.sense of humour :óc khôi hài
11.annoy(v) :làm bực mình (annoyance(n)
12.although= even though = though: mặc dù
Despite = In spite of :mặc dù
Although / Even though/ Though + S+ V, S+V

Despite / In spite of + N/ phrase , S+V




13. get tired of = be tired of +N: mệt mỏi với ….
14.affect(v)= have an influence on= :ảnh hưởng (effect(n)
15.cause problem :gây ra vấn đề
16. different(adj) :khác (differently(adv) (difference(n)(differ(v)
# similar(adj) giống (similarity(n) (similarly(adv)
A6.WRITE:
1.appearance(n) :ngoại hình 2.elder brother(n) :anh trai
(eldest brother :anh cả
(youngest brother:em út
A7.LANGUAGE FOCUS:
1.send-sent-sent: gửi (send s.one s.th: gửi cho ai cái gì
2.friend(n)= buddy(n) : bạn (best friend= close friend: bạn thân
3.rise-rose-risen: mọc(mặt trời) 4.set-set-set : lặn (mặt trời)
5.move-moved-moved: di chuyển 6.silly(adj) :ngớ ngẩn
7. groceries(n) :hàng tạp phâm 8.put-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)