Cac dang bai on tap Cio 8

Chia sẻ bởi Tống Thị Phương Thúy | Ngày 12/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Cac dang bai on tap Cio 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP
Tìm số dư trong phép chia sau:
123456789 : 2010
151120101511201015112010 : 2009
Tính giá trị chính xác của số C = 10234563
Tìm:
Tìm UCLN của 40096920; 9474372 và 51135438
Tìm UCLN và BCNN của 2 số 2419580247 và 3802197531
Tìm
Tìm số dư khi chia 201024 cho 1996
Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của 8236
Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 1587; 5641; 5881; 96431
Tính giá trị của các biểu thức sau:
; 
; 
;  với x = 143,08

Tìm x:
; b) ; c) ;
d)
Đa thức
Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 6
Xác định các hệ số a, b, c, d biết P(-1) = 3, P(1) = 21, P(2) = 120, P(3) = 543
Tính giá trị của đa thức tại x = -2,468; x = 5,555
Tìm số dư khi chia P(x) cho x + 3 và 2x - 5
Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d có P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60
Tìm P(x)
Tính P(2006)
Tìm số dư trong phép chia P(x) cho 5x – 6
Cho đa thức P(x) = 4x3 + ax2 + bx + c
Tìm a, c, c của đa thức biết P(-3) = -60, P(2) = 20, P(3) = 90
Tìm số dư khi chia P(x) cho 2x – 9
Giải phương trình P(x) = 14
Cho đa thức P(x) x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có các giá trị lần lượt là 11, 14, 19, 26, 35 khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng là 1, 2, 3, 4, 5
Tính các giá trị của đa thức P(x) khi x nhận các giá trị lần lượt là 11, 12, 13, 14, 15, 16
Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) cho 10x – 3
Dãy số:
Cho dãy số 
Tính các giá trị u1; u2; u3; u4; u5
Lập công thức liên hệ giữa un+2, un+1, un
Lập quy trình liên tục để tính un+2 theo un+1 và un. Tính u6, u10, u15
Cho dãy số 
Lập quy trình tính an+1 trên máy tính cầm tay
Tính giá trị gần đúng của a1, a2, a5, a10, a16
Hình học
Lớp 9:
Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK tam giác AH  BC; AK  CD). Biết góc HAK =  và độ dài của hình bình hành AB = a; AD = b.
Tính AH và AK.
Tìm tỉ số diện tích SABCD của hình bình hành ABCD và diện tích SHAK của tam giác HAK.
Tính phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác HAK.
Biết  = 45038’25”, a = 29,1945 cm, b = 198,2001 cm. Tính S.
Cho hình thang vuông ABCD và cho biết AB = 12,35cm, BC = 10,55cm, góc ADC bằng 570.
Tính chu vi hình thang ABCD.
Tính diện tích hình thang ABCD.
Tính các góc còn lại của tam giác ADC.
Cho hình thang vuông ABCD (AD  DC). Biết AB = a = 2,25cm, diện tích hình thang bằng 9,92cm, góc B bằng 45056’. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC.
Cho tam giác ABC có AB = 4,53, AC = 7,48, góc A bằng 730.
Tính chiều cao BB’ và CC’ gần đúng với 5 chữ số thập phân.
Tính diện tích tam giác ABC.
Tính số đo góc B của tam giác ABC.
Tìm chiều cao AA’ của tam giác ABC.
Lớp 8:
Cho tam giác ABC có AB = 4,81, BC = 8,32 và AC = 5,21, đường phân giác trong góc A là AD. Tính BD và CD.
Cho tam giác ABC có AB = 5,76; AC = 6,29 và BC = 7,48. Kẻ đường cao BH và phân giác AD. Tính:
Độ dài đường cao BH. (ĐS: 5,603)
Đường phân giác AD. (ĐS :4,719)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. (đs: 3,15)
Diện tích tam giác CHD.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tống Thị Phương Thúy
Dung lượng: 114,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)