Các đại từ tiếng anh

Chia sẻ bởi Ngoc Chung | Ngày 12/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: các đại từ tiếng anh thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Các loại Đại từ
 
Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại:
 
1.         Đại từ nhân xưng (personal pronouns)
 
2.         Đại từ sở hữu (possessive pronouns)
 
3.         Đại từ phản thân (reflexive pronouns)
 
4.         Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)
 
5.         Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns)
 
6.         Đại từ bất định (indefinite pronouns)
 
7.         Đại từ quan hệ (relative pronouns)
 
8.         Đại từ phân biệt (distributive pronouns)
 
Bảng dưới đây giúp nắm vững các ngôi và số của một số đại từ và tính từ có liên quan:
 
Ngôi     Tính từ  Đại từ   Đại từ nhân xưng          Đại từ
            sở hữu sở hữu                         phản thân
 
                                    Subj.    Obj.
 
1 số ít   my        mine     I           me        myself
 
2 số ít   your      yours    you       you       yourself
 
3 số ít   his        his        he         him       himself
 
            her        hers      she       her        herself
 
            its                     it          it          itself
 
            one`s                one       one       oneself
 
1 số nhiều         our       ours      we        us         ourselves
 
2 số nhiều         your      yours    you       you       yourselves
 
3 số nhiều         their      theirs    they      them     themselves
 
Đại từ nhân xưng (personal pronouns) có hai loại: loại chỉ dùng làm chủ từ (subjective) và loại chỉ dùng làm túc từ (objective).
 
II. Lưu ý về việc sử dụng Đại từ nhân xưng
 
1.         I luôn luôn được viết hoa.
 
2.         Ngôi 2 thou/thee là từ cổ chỉ sử dụng trong thi ca.
 
3.         Sau giới từ (preposition) người ta dùng đại từ nhân xưng túc từ dù đó là vị trí của một chủ từ. Ví dụ:
 
            We are students - All of us are students.
 
4.         Trong văn viết (formal English) ta dùng đại từ nhân xưng túc từ sau BE. Ví dụ:
 
            It was I who did it.
 
5.         Trong văn nói (informal English) ta dùng dùng đại từ nhân xưng chủ từ. Ví dụ:
 
            That`s her.
 
            Tuy nhiên trong những câu mà đại từ nhân xưng cho thấy một cảm giác chủ từ rõ nét thì hình thức chủ từ luôn được sử dụng. Ví dụ:
 
            It was he who told me about it.
 
III. Đại từ nhân xưng IT
 
1.         It thay cho một vật, một con vật hay một sự việc. It cũng có thể dùng thay cho người khi nói đến một người không xác định. Ví dụ:
 
A sudden noise woke me up. It came from downstairs.
 
            Một tiếng ồn bất ngờ làm tôi tỉnh giấc. Nó (tiếng ồn) vẳng đến từ dưới cầu thang.
 
Someone was moving quietly about the room. It was a thief. As we watched, he went
to the safe and tried to open it.
 
            Ai đó đang lặng lẽ đi quanh phòng. Đó là tên trộm. Khi chúng tôi quan sát, hắn đi đến két sắt và cố mở nó ra.
 
2.         It dùng như một chủ từ giả (formal subject) để chỉ thời tiết, giờ giấc. Ví dụ:
 
It rained heavily.
 
(Trời mưa nặng hạt)
 
It is getting colder.
 
(Trời đang lạnh lên)
 
It’s midnight.
 
(Vào lúc nửa đêm)
 
It’s half past eight.
 
(8 giờ rưỡi)
 
3.         It dùng như một chủ từ giả (formal subject) trong cấu trúc mà chủ từ thật (real subject) là một ngữ nguyên mẫu (infinitive phrase). Ví dụ:
 
It isn’t easy to meet him at this time of the day.
 
            Không dễ gì gặp anh ta vào giờ này trong ngày.
 
4.         It dùng như một chủ từ giả (formal subject) để tạo một thể nhấn mạnh. Ví dụ:
 
It was my mother, not my father, who said that.
 
            Chính là mẹ tôi chứ không phải cha tôi đã nói điều đó.
 
5.         It dùng thay cho một ý hay một câu đã nói trước đó. Ví dụ:
 
You have helped me much. I shall never forget it.
 
            Anh đã giúp tôi nhiều. Tôi sẽ không bao giờ quên điều đó.
 
            Tuy nhiên cách dùng này không dùng với các động từ know, remember, try, tell, forget, nhất là trong các cách trả lời ngắn. Ví dụ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoc Chung
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)