CAC CONG THUC DIEN HOC - VAT LY 9 (CHI TIET)
Chia sẻ bởi Trần Giang |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: CAC CONG THUC DIEN HOC - VAT LY 9 (CHI TIET) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRANGIANG
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ CHƯƠNG ĐIỆN HỌC
1. Định luật Ôm :
Công thức : I = U/R Trong đó: I là Cường độ dòng điện(A)
U là hiệu điện thế(V)
R là điện trở (()
2. Đoạn mạch nối tiếp:
- Cường độ dòng điện I = I 1 = I 2 = .....= In - Hiệu điện thế : U = U1 + U2 + ....... + Un
- Điện trở tương đương của đoạn mạch : Rtđ = R1 + R2 +......+ Rn
- Công thức chia thế U/ Ub= Ra/ Rb
3. Đoạn mạch song song :
- Cường độ dòng điện : I = I 1 + I 2 + .....+ In - Hiệu điện thế : U = U1 = U2 =.......= Un
- Điện trở tương đương của đoạn mạch : 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 +.......+ 1/Rn
- Công thức chia dòng Ia/ Ib= Rb/ Ra
4. Sự phụ thuộc vào vào chiều dài,tiết diện của dây dẫn và chất liệu dây dẫn :
- Công thức : R = p. l /S Trong đó : R là điện trở (( )
p là điện trở suất ( (.m)
l là chiều dài ( m )
S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều S = ∏.r2= ∏.d2/4 . Trong đó : r là bán kính tiết diện dây( m )
d là đường kính tiết diện dây( m )
∏ ≈ 3,14
Chu vi lõi sứ dùng để quấn dây chính là chiều dài của 1 vòng dây C = 2∏.r = ∏.d
- Công thức tính khối lượng riêng D = m/V Trong đó : D là khối lượng riêng (kg/m3 )
m là khối lượng(kg)
V là thể tích dây dẫn (m3 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều V = S. l l là chiều dài ( m )
S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Bảng điện trở suất ở 20’C của một số chất :
Kim loại
p ( ( .m)
Hợp kim
p ( (.m)
Bạc
1,6 .10-8
Nikelin
0,40.10-6
Đồng
1,7.10-8
Manganin
0,43.10-6
Nhôm
2,8.10-8
Constantan
0,50.10-6
Vofam
5,5.10-8
Nicrom
1,10.10-6
Sắt
12,0.10-8
5. Công suất điện :
- Công thức : P = U . I ( W) Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A)
U là hiệu điện thế (V)
P là công suất (W)
- Công thức đoạn mạch có điện trở R: P= I2 . R = U2/R
6. Công của dòng điện :
- Công thức : A = P. t = U.I.t Trong đó : A là công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ (J)
t là thời gian dòng điện chạy qua (s)
Quy đổi số đếm của công tơ điện 1kW.h ( 1 số điện ) = 3,6.106(J)
7. Định luật Jun - Len xơ :
- Công thức : Q = I2. R . t = t .U2/R Trong đó : Q là nhiệt lượng (J)
R là điện trở dây dẫn ( ( )
I là Cường độ dòng điện (A)
t là thời gian chạy qua (s)
Quy đổi theo đơn vị calo : 1J = 0,24 cal
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ CHƯƠNG ĐIỆN HỌC
1. Định luật Ôm :
Công thức : I = U/R Trong đó: I là Cường độ dòng điện(A)
U là hiệu điện thế(V)
R là điện trở (()
2. Đoạn mạch nối tiếp:
- Cường độ dòng điện I = I 1 = I 2 = .....= In - Hiệu điện thế : U = U1 + U2 + ....... + Un
- Điện trở tương đương của đoạn mạch : Rtđ = R1 + R2 +......+ Rn
- Công thức chia thế U/ Ub= Ra/ Rb
3. Đoạn mạch song song :
- Cường độ dòng điện : I = I 1 + I 2 + .....+ In - Hiệu điện thế : U = U1 = U2 =.......= Un
- Điện trở tương đương của đoạn mạch : 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 +.......+ 1/Rn
- Công thức chia dòng Ia/ Ib= Rb/ Ra
4. Sự phụ thuộc vào vào chiều dài,tiết diện của dây dẫn và chất liệu dây dẫn :
- Công thức : R = p. l /S Trong đó : R là điện trở (( )
p là điện trở suất ( (.m)
l là chiều dài ( m )
S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều S = ∏.r2= ∏.d2/4 . Trong đó : r là bán kính tiết diện dây( m )
d là đường kính tiết diện dây( m )
∏ ≈ 3,14
Chu vi lõi sứ dùng để quấn dây chính là chiều dài của 1 vòng dây C = 2∏.r = ∏.d
- Công thức tính khối lượng riêng D = m/V Trong đó : D là khối lượng riêng (kg/m3 )
m là khối lượng(kg)
V là thể tích dây dẫn (m3 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều V = S. l l là chiều dài ( m )
S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Bảng điện trở suất ở 20’C của một số chất :
Kim loại
p ( ( .m)
Hợp kim
p ( (.m)
Bạc
1,6 .10-8
Nikelin
0,40.10-6
Đồng
1,7.10-8
Manganin
0,43.10-6
Nhôm
2,8.10-8
Constantan
0,50.10-6
Vofam
5,5.10-8
Nicrom
1,10.10-6
Sắt
12,0.10-8
5. Công suất điện :
- Công thức : P = U . I ( W) Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A)
U là hiệu điện thế (V)
P là công suất (W)
- Công thức đoạn mạch có điện trở R: P= I2 . R = U2/R
6. Công của dòng điện :
- Công thức : A = P. t = U.I.t Trong đó : A là công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ (J)
t là thời gian dòng điện chạy qua (s)
Quy đổi số đếm của công tơ điện 1kW.h ( 1 số điện ) = 3,6.106(J)
7. Định luật Jun - Len xơ :
- Công thức : Q = I2. R . t = t .U2/R Trong đó : Q là nhiệt lượng (J)
R là điện trở dây dẫn ( ( )
I là Cường độ dòng điện (A)
t là thời gian chạy qua (s)
Quy đổi theo đơn vị calo : 1J = 0,24 cal
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Giang
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 21
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)