Các công thức cơ bản chương Điện hoc lớp 9
Chia sẻ bởi Trần Giang |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Các công thức cơ bản chương Điện hoc lớp 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CÁC CÔNG THỨC CHƯƠNG ĐIỆN HỌC LỚP 9
1. Định luật Ôm :
I = Trong đó: I là cường độ dòng điện(A); U là hiệu điện thế(V); R là điện trở (()
2. Đoạn mạch nối tiếp: 3. Đoạn mạch song song :
I = I 1 = I 2 = .....= In I = I 1 + I 2 + .....+ In
U = U1 + U2 + ....... + Un U = U1 = U2 =.......= Un
R1 + R2 +......+ Rn . Nếu chỉ có 2 điện trở Rtđ =
4. Công thức điện trở: R = Trong đó : R là điện trở (( )
là điện trở suất của vật liệu làm dây ( (.m)
l là chiều dài dây (m )
S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều S = .r2= .d2/4 . Trong đó : r là bán kính tiết diện dây ( m )
d là đường kính tiết diện dây (m )
3,14
Chu vi lõi sứ dùng để quấn dây chính là chiều dài của 1 vòng dây C = 2.r = .d
- Công thức tính khối lượng riêng D = Trong đó : D là khối lượng riêng (kg/m3 )
m là khối lượng(kg)
V là thể tích dây dẫn (m3 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều V = S. Trng đó là chiều dài ( m ); S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Đổi đơn vị đo: 1m = 10dm = 100cm(=102 cm ) ==>1 cm =10-2 m
1m2 = 102 dm2 = 1002 cm2 (=104 cm2 ) ==>1 dm2 = 10-2 m2 ; 1 cm2 =10-4 m2; 1 mm2 =10-6 m2
1m3 = 103 dm3(lít) = 1003 cm3 (ml; cc) (=106 cm3 ) ==>1 dm3 = 10-3 m3 ; 1 cm3 =10-6 m3
Bảng điện trở suất ở 200C của một số chất :
Kim loại
( ( .m)
Hợp kim
( (.m)
Bạc
1,6 .10-8
Nikelin
0,40.10-6
Đồng
1,7.10-8
Manganin
0,43.10-6
Nhôm
2,8.10-8
Constantan
0,50.10-6
Vofam
5,5.10-8
Nicrom
1,10.10-6
Sắt
12,0.10-8
5. Công suất điện :
- Công thức : P = U . I Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A); U là hiệu điện thế (V) ;P là công suất (W)
- Công thức đoạn mạch có điện trở R: P= I2 . R = U2/R
6. Công của dòng điện :
- Công thức : A = P. t = U.I.t Trong đó : A là công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ (J)
t là thời gian dòng điện chạy qua (s)
Quy đổi số đếm của công tơ điện 1kW.h ( 1 số điện ) = 3,6.106(J)
7. Định luật Jun - Len xơ :
- Công thức : Q = I2.R.t = Trong đó : Q là nhiệt lượng (J); R là điện trở dây dẫn ( ( )
I là cường độ dòng điện (A);t là thời gian dòng điện chạy qua (s)
Quy đổi theo đơn vị calo : 1J = 0,24 calo.
1. Định luật Ôm :
I = Trong đó: I là cường độ dòng điện(A); U là hiệu điện thế(V); R là điện trở (()
2. Đoạn mạch nối tiếp: 3. Đoạn mạch song song :
I = I 1 = I 2 = .....= In I = I 1 + I 2 + .....+ In
U = U1 + U2 + ....... + Un U = U1 = U2 =.......= Un
R1 + R2 +......+ Rn . Nếu chỉ có 2 điện trở Rtđ =
4. Công thức điện trở: R = Trong đó : R là điện trở (( )
là điện trở suất của vật liệu làm dây ( (.m)
l là chiều dài dây (m )
S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều S = .r2= .d2/4 . Trong đó : r là bán kính tiết diện dây ( m )
d là đường kính tiết diện dây (m )
3,14
Chu vi lõi sứ dùng để quấn dây chính là chiều dài của 1 vòng dây C = 2.r = .d
- Công thức tính khối lượng riêng D = Trong đó : D là khối lượng riêng (kg/m3 )
m là khối lượng(kg)
V là thể tích dây dẫn (m3 )
Với dây hình trụ tròn tiết diện đều V = S. Trng đó là chiều dài ( m ); S là tiết diện dây dẫn ( m2 )
Đổi đơn vị đo: 1m = 10dm = 100cm(=102 cm ) ==>1 cm =10-2 m
1m2 = 102 dm2 = 1002 cm2 (=104 cm2 ) ==>1 dm2 = 10-2 m2 ; 1 cm2 =10-4 m2; 1 mm2 =10-6 m2
1m3 = 103 dm3(lít) = 1003 cm3 (ml; cc) (=106 cm3 ) ==>1 dm3 = 10-3 m3 ; 1 cm3 =10-6 m3
Bảng điện trở suất ở 200C của một số chất :
Kim loại
( ( .m)
Hợp kim
( (.m)
Bạc
1,6 .10-8
Nikelin
0,40.10-6
Đồng
1,7.10-8
Manganin
0,43.10-6
Nhôm
2,8.10-8
Constantan
0,50.10-6
Vofam
5,5.10-8
Nicrom
1,10.10-6
Sắt
12,0.10-8
5. Công suất điện :
- Công thức : P = U . I Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A); U là hiệu điện thế (V) ;P là công suất (W)
- Công thức đoạn mạch có điện trở R: P= I2 . R = U2/R
6. Công của dòng điện :
- Công thức : A = P. t = U.I.t Trong đó : A là công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ (J)
t là thời gian dòng điện chạy qua (s)
Quy đổi số đếm của công tơ điện 1kW.h ( 1 số điện ) = 3,6.106(J)
7. Định luật Jun - Len xơ :
- Công thức : Q = I2.R.t = Trong đó : Q là nhiệt lượng (J); R là điện trở dây dẫn ( ( )
I là cường độ dòng điện (A);t là thời gian dòng điện chạy qua (s)
Quy đổi theo đơn vị calo : 1J = 0,24 calo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Giang
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)