CAC CONG THUC CAN NHO

Chia sẻ bởi Lê Tin Tin | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: CAC CONG THUC CAN NHO thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Một số công thức tính cần nhớ:
Công thức tính độ tan:
Schất =  . 100
Công thức tính nồng độ %: C% =  . 100%
mdd = mdm + mct Hoặc mdd = Vdd (ml) . D(g/ml)
* Mối liên hệ giữa S và C%:
Cứ 100g dm hoà tan được S g chất tan để tạo thành (100+S)g dung dịch bão hoà.
Vậy: x(g) // y(g) // 100g //
Công thức liên hệ: C% =  Hoặc S = 
Công thức tính nồng độ mol/lit:
CM =  = 
* Mối liên hệ giữa nồng độ % và nồng độ mol/lit.
Công thức liên hệ: C% =  Hoặc CM = 
* Mối liên hệ giữa nồng độ % và nồng độ mol/lit.
Công thức liên hệ: C% =  Hoặc CM = 
n= (mol/lit) => m=nxM
Đơn vị các bon 1 đvc= 

*Số Avôgađrô N= 6,023.1023 *Khối lượng mol MA= 
Phân tử trung bình của hỗn hợp (  )  = 

 =   = 
mh: Khối lượng hỗn hợp M1,M2… khối lượng mol các khí
nh: Số mol hỗn hợp n1,n2..: Số mol các khí V1,V2…Thể tích các khí

*Khối lượng riêng D: D=  (g/ml) hoặc (Kg/lit)

IV. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol.
Ta có: 
 hay 
3) Để tính nồng độ các chất có phản ứng với nhau:
- Viết các phản ứng xảy ra.- Tính số mol (khối lượng) của các chất sau phản ứng.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng. Lưu ý: Cách tính khối lượng dung dịch sau phản ứng
.Nếu sản phẩm không có chất bay hơi hay kết tủa.

Nếu sản phẩm tạọ thành có chất bay hơi hay kết tủa.


Nếu sản phẩm vừa có kết tủa và bay hơi.

@ Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ C2%, dung dịch thu được có nồng độ C% là:
 gam dung dịch  

 gam dung dịch  
@ Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol/l với V2 ml dung dịch có nồng độ C2 mol/l thì thu được dung dịch có nồng độ C (mol/l), với Vdd = V1 + V2.
 ml dung dịch  

 ml dung dịch  
@ Trộn V1 ml dung dịch có khối lượng riêng D1 với V2 ml dung dịch có khối lượng riêng D2, thu được dung dịch có khối lượng riêng D.
 ml dung dịch  

 ml dung dịch  
2) Có thể sử dụng phương trình pha trộn:
 (1)
,  là khối lượng của dung dịch 1 và dung dịch 2.,  là nồng độ % của dung dịch 1 và dung dịch 2.
 là nồng độ % của dung dịch mới.
(1)  

Một số gốc Axit thông thường :
Kí hiệu Tên gọi Hóa trị
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
_ Br Bromua I
_ NO3 Nitrat I
= SO4 Sunfat II
= SO3 Sunfit II
_ HSO4 Hiđrosunfat I
_ HSO3 Hiđrosunfit I
= CO3 Cacbonat II
_ HCO3 Hiđrocacbonat I
PO4 Photphat III
= HPO4 Hiđrophotphat II
_ H2PO4 Đihiđrophotphat I
_ CH3COO Axêtat I
_ AlO2 Aluminat I


I. Nhận biết các chất trong dung dịch.


Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ

- Axit
-Bazơ kiềm
Quỳ tím
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tin Tin
Dung lượng: 521,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)