Các chuyên đề BDHSG toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: các chuyên đề BDHSG toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề 5: Số thập phân
Quy tắc :
Mỗi số thập phân có 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, hai phần được ngăn cách nhau bởi dấu phẩy.
Quy tắc 1 và 2 về so sánh số thập phân (SGK)
Các quy tắc tính nhẩm:
+ Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000.... ta chỉ việc dời dấu phẩy của số đó sang phải 1, 2, 3, ... chữ số.
+ Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc dời dấu phẩy của số đó sang trái1, 2, 3, ... chữ số.
+ Muốn nhân một số với 0,25 ta chia số đó cho 4.
+ Muốn chia một số với 0,25 ta nhân số đó với 4.
+ Muốn nhân một số với 0,5 ta chia số đó cho 2.
+ Muốn chia một số cho 0,5 ta nhân số đó với 2.
+ Muốn nhân một số với 25 ta nhân số đó với 100 rồi chia cho 4.
+ Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ;.... ta dời dấu phẩy của số đó sang trái 1 , 2 , 3, ... chữ số.
+ Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta dời dấu phẩy của số đó sang phải 1, 2, 3, ... chữ số.
Bài tập
Dạng 1: Các bài toán về cấu tạo số thập phân- so sánh số thập phân
Bài 1: Tìm số thập phân nhỏ nhất: a, Viết bằng 10 chữ số khác nhau
B, Viết bằng 5 chữ số khác nhau mà phần nguyên của nó có hai chữ số. (10 cd- t104)
Bài 2: (vd2-t87-10cd)
Cho ba chữ số 0 , 1, 2. Hãy lập tất cả các số thập phân mà phần thạp phân có 1, 2 chữ số và mỗi chứ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.
Bài 3:a, Viết ba giá trị số thập phan của x sao cho: 0,6 < x < 0,61
B, Viết ba giá trị số thập phân của y sao cho : 14 < y < 15 và khi viết mỗi giá trị đó đều chỉ dùng hai chữ số 1 và 4.
Bài 4: Tìm chữ số x sao cho: a, 9,2x8 > 9,278. b, 9,2x8 <9,238.
Bài 5: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5/2; 2,6 ; 3 ; 12/5; 2,07
Bài 6: Tìm ba giá trị thích hợp thay vào y:
44,43 < y <44,44
Bài 7: Hãy viết số thập phân bé nhất có đủ các số 2, 5, 4, 0, 6 trong đó mỗi chữ số không được lặp lại.
Bài 8: Viết các số thập phân sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,050; 0,505; 5,500; 5,005; 0,0550; 0,0055
Dạng 2: Các phép tính trên số thập phân
Bài 1: Tính giá trj biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
a, 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5.
b, 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93.
c, 96,28 x 3,527 + 3,527 x 27 ; 72, 9 x 99 + 72 + 0,9 ; 0,8 x 96 + 1,6 x 2
d, 3,54 + 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 .
e, (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75 ) x (11 x 9 – 900
Quy tắc :
Mỗi số thập phân có 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, hai phần được ngăn cách nhau bởi dấu phẩy.
Quy tắc 1 và 2 về so sánh số thập phân (SGK)
Các quy tắc tính nhẩm:
+ Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000.... ta chỉ việc dời dấu phẩy của số đó sang phải 1, 2, 3, ... chữ số.
+ Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc dời dấu phẩy của số đó sang trái1, 2, 3, ... chữ số.
+ Muốn nhân một số với 0,25 ta chia số đó cho 4.
+ Muốn chia một số với 0,25 ta nhân số đó với 4.
+ Muốn nhân một số với 0,5 ta chia số đó cho 2.
+ Muốn chia một số cho 0,5 ta nhân số đó với 2.
+ Muốn nhân một số với 25 ta nhân số đó với 100 rồi chia cho 4.
+ Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ;.... ta dời dấu phẩy của số đó sang trái 1 , 2 , 3, ... chữ số.
+ Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta dời dấu phẩy của số đó sang phải 1, 2, 3, ... chữ số.
Bài tập
Dạng 1: Các bài toán về cấu tạo số thập phân- so sánh số thập phân
Bài 1: Tìm số thập phân nhỏ nhất: a, Viết bằng 10 chữ số khác nhau
B, Viết bằng 5 chữ số khác nhau mà phần nguyên của nó có hai chữ số. (10 cd- t104)
Bài 2: (vd2-t87-10cd)
Cho ba chữ số 0 , 1, 2. Hãy lập tất cả các số thập phân mà phần thạp phân có 1, 2 chữ số và mỗi chứ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.
Bài 3:a, Viết ba giá trị số thập phan của x sao cho: 0,6 < x < 0,61
B, Viết ba giá trị số thập phân của y sao cho : 14 < y < 15 và khi viết mỗi giá trị đó đều chỉ dùng hai chữ số 1 và 4.
Bài 4: Tìm chữ số x sao cho: a, 9,2x8 > 9,278. b, 9,2x8 <9,238.
Bài 5: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5/2; 2,6 ; 3 ; 12/5; 2,07
Bài 6: Tìm ba giá trị thích hợp thay vào y:
44,43 < y <44,44
Bài 7: Hãy viết số thập phân bé nhất có đủ các số 2, 5, 4, 0, 6 trong đó mỗi chữ số không được lặp lại.
Bài 8: Viết các số thập phân sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,050; 0,505; 5,500; 5,005; 0,0550; 0,0055
Dạng 2: Các phép tính trên số thập phân
Bài 1: Tính giá trj biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
a, 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5.
b, 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93.
c, 96,28 x 3,527 + 3,527 x 27 ; 72, 9 x 99 + 72 + 0,9 ; 0,8 x 96 + 1,6 x 2
d, 3,54 + 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 .
e, (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75 ) x (11 x 9 – 900
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)