Các chương trình khác (Lớp 1). Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Lơ Lửng |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Các chương trình khác (Lớp 1). Các đề luyện thi thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.........................
Lớp 2...
Phiếu cuối Tuần 30
Bài 1: < , = ,> ?
213mm ... 231 mm 200m + 300m ... 400m 100 cm ... 1m
30dm ... 29dm 178m ... 201m
350km ... 349km 45cm + 55cm ... 10dm 1000mm ... 1m
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
682 + 213 362 + 425 225 + 634 261 + 27 683 + 204 72 + 19
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Đđi từ nhà bác Hồng đến thành phố phải qua chợ huyện. Quãng đường từ nhà bác Hồng đến chợ huyện là 9km, quãng đường từ chợ huyện đến thành phố là 27km. Hỏi quãng đường từ nhà bác Hồng đến thành phố dài bao nhiêu ki- lô- mét?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 463 = ................................ b) 607 = ..............................
c) 350 = ....................................
MÔN TIếNG VIệT
Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm:
“Bác Hồ là vị lãnh tụ vô cùng ......................... của nhân dân Việt Nam. Sinh thời, Bác rất ......................... đến các cháu thiếu niên nhi đồng. Ngày nay, Bác tuy đã ........................ nhng hình ảnh Bác mãi mãi còn .............................. trong lòng mỗi ngời dân Việt...
Bài 2: Điền dấu chấm, dấu phẩy cho các câu văn sau đây rồi viết lại cho đúng chính tả vào vở:
Bác sống rất giản dị nhưng rất có nền nếp sáng nào cũng vậy cứ khoảng bốn rỡi năm giờ khi sơng mù cha tan còn bồng bềnh trên các ngọn cây khe núi Người đã dậy dọn dẹp chăn màn đồ đạc rồi chạy xuống bờ suối tập thể dục và tắm rửa.
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: thương yêu, biết ơn.
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm từ thích hợp với tiếng ơn để tạo thành từ có hai tiếng:
a) ................ ơn b) .................. ơn c) .............................. ơn
Bài 5: Gạch chân tiếng viết sai chính tả và chữa lại cho đúng trong các câu dới đây:
Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích trơi trò trui qua chui lại vòm lá ấy.
Khi mảnh trăng chênh chết đầu ghềnh là lúc đêm sắp hếch, trời dần dần sáng.
Bài 6:. Thêm dấu câu thích hợp vào ( trong câu chuyện cười sau:
Thăm hỏi
Một chàng rể về nhà vợ ở vùng quê, đdặn dò phải biết chào hỏi ngời trong vùng và thăm hỏi ngời lao động (Anh đi qua một vuờn rộng, thấy có đang trèo lên một ngọn cây cao để chặt cành lá, anh bèn ra dấu muốn gặp(Ngời kia liền ngừng tay leo xuống hỏi (
-Có chuyện gì thế (
-Cháu xin chào bác ạ (Bác lao động nh thế có mệt nhọc lắm không(
Họ và tên:.........................
Phiếu cuối Tuần 30
Phần I : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
1. Số liền sau của 899 là :
A. 898
B. 890
C. 900
D. 910
2. 1m 7dm = dm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. 170
B. 17
C. 107
D. 8
3. Số tam giác trong hình bên là :Văn Đức
A. 8 B. 9
C. 10 D. 11
4. Trong các số 569, 965, 659, 956 số lớn nhất là :
A. 569
B. 956
C. 659
D. 965
5. Kết
Lớp 2...
Phiếu cuối Tuần 30
Bài 1: < , = ,> ?
213mm ... 231 mm 200m + 300m ... 400m 100 cm ... 1m
30dm ... 29dm 178m ... 201m
350km ... 349km 45cm + 55cm ... 10dm 1000mm ... 1m
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
682 + 213 362 + 425 225 + 634 261 + 27 683 + 204 72 + 19
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Đđi từ nhà bác Hồng đến thành phố phải qua chợ huyện. Quãng đường từ nhà bác Hồng đến chợ huyện là 9km, quãng đường từ chợ huyện đến thành phố là 27km. Hỏi quãng đường từ nhà bác Hồng đến thành phố dài bao nhiêu ki- lô- mét?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 463 = ................................ b) 607 = ..............................
c) 350 = ....................................
MÔN TIếNG VIệT
Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm:
“Bác Hồ là vị lãnh tụ vô cùng ......................... của nhân dân Việt Nam. Sinh thời, Bác rất ......................... đến các cháu thiếu niên nhi đồng. Ngày nay, Bác tuy đã ........................ nhng hình ảnh Bác mãi mãi còn .............................. trong lòng mỗi ngời dân Việt...
Bài 2: Điền dấu chấm, dấu phẩy cho các câu văn sau đây rồi viết lại cho đúng chính tả vào vở:
Bác sống rất giản dị nhưng rất có nền nếp sáng nào cũng vậy cứ khoảng bốn rỡi năm giờ khi sơng mù cha tan còn bồng bềnh trên các ngọn cây khe núi Người đã dậy dọn dẹp chăn màn đồ đạc rồi chạy xuống bờ suối tập thể dục và tắm rửa.
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: thương yêu, biết ơn.
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm từ thích hợp với tiếng ơn để tạo thành từ có hai tiếng:
a) ................ ơn b) .................. ơn c) .............................. ơn
Bài 5: Gạch chân tiếng viết sai chính tả và chữa lại cho đúng trong các câu dới đây:
Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích trơi trò trui qua chui lại vòm lá ấy.
Khi mảnh trăng chênh chết đầu ghềnh là lúc đêm sắp hếch, trời dần dần sáng.
Bài 6:. Thêm dấu câu thích hợp vào ( trong câu chuyện cười sau:
Thăm hỏi
Một chàng rể về nhà vợ ở vùng quê, đdặn dò phải biết chào hỏi ngời trong vùng và thăm hỏi ngời lao động (Anh đi qua một vuờn rộng, thấy có đang trèo lên một ngọn cây cao để chặt cành lá, anh bèn ra dấu muốn gặp(Ngời kia liền ngừng tay leo xuống hỏi (
-Có chuyện gì thế (
-Cháu xin chào bác ạ (Bác lao động nh thế có mệt nhọc lắm không(
Họ và tên:.........................
Phiếu cuối Tuần 30
Phần I : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
1. Số liền sau của 899 là :
A. 898
B. 890
C. 900
D. 910
2. 1m 7dm = dm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. 170
B. 17
C. 107
D. 8
3. Số tam giác trong hình bên là :Văn Đức
A. 8 B. 9
C. 10 D. 11
4. Trong các số 569, 965, 659, 956 số lớn nhất là :
A. 569
B. 956
C. 659
D. 965
5. Kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lơ Lửng
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)