Các cấu trúc tiếng anh

Chia sẻ bởi Bùi Mai Anh | Ngày 14/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Các cấu trúc tiếng anh thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...) 5)•(to) Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...).
6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
(đã đến lúc ai đó phải làm gì...).
10)•To prefer + N/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) 11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì) 12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì) 13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) 14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ)
18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
19)•can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
27)•have + (something) to + V (có cái gì đó để làm)
28)•It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
29)•Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
30)• avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, 
32)•Take place = happen = occur(xảy ra) 34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì) 37)•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...) 40)•leave someone alone(để ai yên...) 41)•By + V-ing(bằng cách làm...) 42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + To_V
43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii 46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii 47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd) 48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó...) 49)•to be full of(đầy cài gì đó...) 50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj 51)•except for/ apart from(ngoài, trừ...) 54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly) 55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...) 56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing 58)•Put + up + with + V-ing(chịu đựng...) 59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...) 60)•Get + adj/ Pii 61)•Make progress(tiến bộ...) 62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì...) 63)•Bring about(mang lại) 65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục) 66)•To find out(tìm ra) 67)• go on holiday/picnic(đi nghỉ) 70)•Live on (sống nhờ vào...) 71)•To be fined for(bị phạt về) 74)•In case + mệnh đề(trong trường hợp...) 

54 cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh 8. To want smb to do smt = To want to have smt+PII
( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) 9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì ) 11. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Mai Anh
Dung lượng: 69,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)