CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH HỌC LỚP 4

Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai | Ngày 09/10/2018 | 405

Chia sẻ tài liệu: CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH HỌC LỚP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH HỌC
Câu 1: Cho hình thoi ABCD. Biết AC = 24cm và độ dài đường chéo BD bằng  độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD. Trả lời: Diện tích hình thoi ABCD là … cm2. A. 348 B. 192 C. 129 D. 384
Câu 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 100m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó. Trả lời: Diện tích khu vườn là …….. m2. (600)
Câu 3: Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là cm và cm. Trả lời: Diện tích hình thoi là …… cm2. () (Viết kết quả là phân số tối giản)
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 30m. Người ta trồng khoai lang trên thửa ruộng đó, trung bình 100m2 thu hoạch được 200kg khoai lang. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ khoai lang? Trả lời: Thu hoạch được …… tạ khoai lang. (36)
Câu 5: Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích hình vuông lớn nhất. Trả lời: Diện tích là …… cm2. (81)
Câu 6: Một hình bình hành có độ dài hai cạnh liền kề nhau là m và 2m. Chu vi hình bình hành đó là …….. m. () (Viết kết quả là phân số tối giản)
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3m, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là …….. m. (32)
Câu 9: Mảnh vườn nhà em hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, diện tích mảnh vườn đó là bao nhiêu xăng - ti - mét vuông? Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là …… cm2. (60)
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng m. Chiều dài hơn chiều rộng 1m. Chu vi hình chữ nhật đó là …….. cm. (440)
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 60cm và chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. Chu vi của hình vuông MNPQ là: A. 48cm2 B. 60cm2 C. 60cm D. 48cm
Câu 12: Quan sát hình vẽ. Chu vi của hình bình hành BECD lớn hơn chu vi hình chữ nhật ABCD là ….. cm. (8)  
Câu 13: Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 32cm, chiều cao là 2dm. Tính diện tích hình bình hành. Trả lời: Diện tích hình bình hành là … cm2. A. 320 B. 64 C. 32 D. 640
Câu 14: Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ………. cm2. (1564)
Câu 15: Một hình vuông có cạnh bằng 9cm, người ta chia hình vuông thành hai hình chữ nhật và thấy hiệu hai chu vi của hai hình chữ nhật bằng 6cm. Tính diện tích của hình chữ nhật nhỏ hơn.  Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật nhỏ là …….. cm2. (27)
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 93cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là …….. cm2. (867)
Câu 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1692cm2, chiều rộng là 36cm. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là … cm2. A. 83 B. 47 C. 322 D. 166
Câu 18: Một cái sân hình vuông. Người ta mở rộng sân về bên phải 3m và lên phía trên 3m thì diện tích tăng thêm 99m2. Tính diện tích cái sân ban đầu. Trả lời: Diện tích cái sân ban đầu là ……. m2. (225)
Câu 19: Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 468cm2. Biết nếu tăng chiều dài thêm 7cm thì diện tích tăng thêm 126cm2. Vậy chu vi hình chữ nhật đã cho là …… cm. (88)
Câu 20: Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 148,50KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)