Các bài ôn tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: các bài ôn tập thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phần 1: một số bài toán về số và chữ số
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Bài 2: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
Bài 3: Viết các số: 236; 880 ; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị: ………………………..…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………
Bài 4: Viết các số gồm:
a) 6 chục và 7 đơn vị: ……………………………………………………………………..
b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: ……………………………………………………………..
Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 8: …………………………….……………………………….
b) Chữ số hàng chục là 8: ………………………..……………………………………..
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: …………….………………….
Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên
Bài 7: a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?....... Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó: ……………………………………………………………………………….
b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: …………..... ……………………………………………………………………………..........................
Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: …………………......
………………………………………………………… có bao nhiêu số như vậy? ……..
Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: ……..
……………………………………………………………………………………………
Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: ………….
…………………………………………………………………………………………..
Bài 11: a) Có bao nhiêu số có một chữ số: ……………………………………………
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số : ………………………………………………………
c) Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? ………………………………………..
d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? ……………………………………………………….
Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 5: ……………………………………………………………………..
b) Xoá bỏ chữ số 4: ……………………………………………………………………..
Bài 13: Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? …………………..
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu? ……………………
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào? ………………………………………………………………………………..
Bài 14: Cho số 406:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) bao nhiêu đơn vị? …………………………………………………………………………….
b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? ……………
Bài 15: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? …………………………………………..
b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? ………………………………………….
Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ………………………………..
Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đ
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Bài 2: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
Bài 3: Viết các số: 236; 880 ; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị: ………………………..…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………
Bài 4: Viết các số gồm:
a) 6 chục và 7 đơn vị: ……………………………………………………………………..
b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: ……………………………………………………………..
Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 8: …………………………….……………………………….
b) Chữ số hàng chục là 8: ………………………..……………………………………..
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: …………….………………….
Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên
Bài 7: a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?....... Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó: ……………………………………………………………………………….
b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: …………..... ……………………………………………………………………………..........................
Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: …………………......
………………………………………………………… có bao nhiêu số như vậy? ……..
Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: ……..
……………………………………………………………………………………………
Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: ………….
…………………………………………………………………………………………..
Bài 11: a) Có bao nhiêu số có một chữ số: ……………………………………………
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số : ………………………………………………………
c) Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? ………………………………………..
d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? ……………………………………………………….
Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 5: ……………………………………………………………………..
b) Xoá bỏ chữ số 4: ……………………………………………………………………..
Bài 13: Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? …………………..
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu? ……………………
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào? ………………………………………………………………………………..
Bài 14: Cho số 406:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) bao nhiêu đơn vị? …………………………………………………………………………….
b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? ……………
Bài 15: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? …………………………………………..
b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? ………………………………………….
Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ………………………………..
Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: 35,73KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)