Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hoàng Công Vượng |
Ngày 01/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Truong THPT Da Tong - Đam Rong - Lam Dong
Trang bìa
Trang bìa:
Bài 1
Câu 1:
:
a) x = 8
b) x = 4
c) x = - 8
d) x = - 4
Câu 2:
:
a) 5xyz
b) LATEX(5x^2y^2z)
c) 15xyz
d) 5xy
Câu 3:
:
a) LATEX((x - 1)^2)
b) LATEX( - (x - 1)^2)
c) LATEX( - (x + 1)^2)
d) LATEX( (- x - 1)^2)
Câu 4:
:
a) LATEX(8x^3 + y^6 = (2x + y^2)( ...........)
b) LATEX((27x^3 + 27x^2 + 9x + 1) : (3x + 1)^2 = ......
Câu 5:
:
a) LATEX(2(1 - x)^2)
b) LATEX(x(1 - x)^2)
c) LATEX(2x(1 - x))
d) LATEX(2x(1 - x)^2)
Câu 6:
:
a) LATEX((x^2 + 4x - 2)/(2x))
b) LATEX((2x + 1)/(x + 2))
c) LATEX((x^2 + 2x - 2)/(2x))
d) -1 + x
Câu 7:
:
a) LATEX(2x^2 - 2)
b) LATEX(2x^2 - 4)
c) LATEX(2x^2 + 2)
d) LATEX(2x^2 + 4)
Câu 8:
:
a) LATEX(x != 1/3)
b) LATEX(x != -1/3)
c) LATEX(x != 1/3 và x != -1/3)
d) LATEX(x != 9)
Bài 2
Câu 1:
:
a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
c) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 2:
:
a) LATEX(6 cm^2)
b) LATEX(10 cm^2)
c) LATEX(12cm^2)
d) LATEX(15 cm^2)
Bài 3:
:
a) LATEX(60^0)
b) LATEX(130^0)
c) LATEX(150^0)
d) LATEX(120^0)
Câu 4 :
:
a) 13 cm
b) LATEX(sqrt(13) cm)
c) LATEX(sqrt(52) cm)
d) 52 cm
Câu 6:
:
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song , hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
c) Tứ giác có hai cạnh dối song song và hai góc bằng 90 độ
LỜI CHÀO :
Trang bìa
Trang bìa:
Bài 1
Câu 1:
:
a) x = 8
b) x = 4
c) x = - 8
d) x = - 4
Câu 2:
:
a) 5xyz
b) LATEX(5x^2y^2z)
c) 15xyz
d) 5xy
Câu 3:
:
a) LATEX((x - 1)^2)
b) LATEX( - (x - 1)^2)
c) LATEX( - (x + 1)^2)
d) LATEX( (- x - 1)^2)
Câu 4:
:
a) LATEX(8x^3 + y^6 = (2x + y^2)( ...........)
b) LATEX((27x^3 + 27x^2 + 9x + 1) : (3x + 1)^2 = ......
Câu 5:
:
a) LATEX(2(1 - x)^2)
b) LATEX(x(1 - x)^2)
c) LATEX(2x(1 - x))
d) LATEX(2x(1 - x)^2)
Câu 6:
:
a) LATEX((x^2 + 4x - 2)/(2x))
b) LATEX((2x + 1)/(x + 2))
c) LATEX((x^2 + 2x - 2)/(2x))
d) -1 + x
Câu 7:
:
a) LATEX(2x^2 - 2)
b) LATEX(2x^2 - 4)
c) LATEX(2x^2 + 2)
d) LATEX(2x^2 + 4)
Câu 8:
:
a) LATEX(x != 1/3)
b) LATEX(x != -1/3)
c) LATEX(x != 1/3 và x != -1/3)
d) LATEX(x != 9)
Bài 2
Câu 1:
:
a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
c) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 2:
:
a) LATEX(6 cm^2)
b) LATEX(10 cm^2)
c) LATEX(12cm^2)
d) LATEX(15 cm^2)
Bài 3:
:
a) LATEX(60^0)
b) LATEX(130^0)
c) LATEX(150^0)
d) LATEX(120^0)
Câu 4 :
:
a) 13 cm
b) LATEX(sqrt(13) cm)
c) LATEX(sqrt(52) cm)
d) 52 cm
Câu 6:
:
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song , hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
c) Tứ giác có hai cạnh dối song song và hai góc bằng 90 độ
LỜI CHÀO :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)