Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Huỳnh Mạnh Hùng |
Ngày 01/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chủ đề 1
NÊN:
BÀI 1:
Tích của đa thức latex(x^2-2xy+y^2) và đa thức x-y
A.latex(-x^3-3x^2y+3xy^2-y^3)
B.latex(x^3-3x^2y+3xy^2-y^3)
C.latex(x^3-3x^2y-3xy^2-y^3)
D.latex(x^3-3x^2y-3xy^2+y^3)
BÀI 2:
Giá trị của biểu thức E=3x(x-4y)-latex(12/5)(y-5x) với x= -4; y= -5
A.E=-12
B.E=12
C.E=11
D.E= -11
BÀI 3:
Tập nghiệm của phương trình latex(2x^3(x+3)+5x^2(1-x^2)-3x(2x^2-x^3+x))=2
A.x= 1
B.x= -1
C.x=latex(+-1)
D.Một kết quả khác
BÀI 4:
Biểu thức triển khai và rút gọn của R=(2x-3)(4+6x)-(6-3x)(4x-2)
A.0
B.40x
C.-40x
D.Một kết quả khác
BÀI 5:
Giá trị của x thỏa mãn latex(2x^2)+3(x-1)(x+1)=5x(x+1) là:
A.x=latex(3/5)
B.x=latex(-3/5)
C.x=latex(5/3)
D.x=latex(-5/3)
Chủ đề 2
BÀI 1:
Chọn phát biểu Đúng hoặc Sai trong các câu sau(với mọi x thuộc R)
A.latex(x^2)-2x+3>0
B.6x-latex(x^2)-10<0
C.latex(x^2)-x-100<0
D.latex(x^2)-x+1>0
BÀI 2:
Chọn câu trả lời Đúng hoặc Sai trong các câu sau?
A.latex((-a-b)^2)=-latex((a+b)^2)
B.latex((a+b)^2+(a-b)^2=2(a^2+b^2)
C.latex((a+b)^2-(a-b)^2)=4ab
D.(-a-b)(-a+b)=latex(a^2)-latex(b^2)
BÀI 3:
Phương trình (x+2)(latex(x^2)-4x+4)-x(latex(x^2-4))=8 cho giá tri của x là:
A.0
B.-2
C.2
D.Một kết quả khác
BÀI 4:
Cho biểu thức E=latex(4x^2)+4x+2 khi đó:
E LATEX(>=)0 Với mọi x
E LATEX(>0) Với mọi x
E latex(>0) Với mọi latex(x>0)
E latex(>0) Với mọi latex(x<=0)
BÀI 5:
Giá trị nhỏ nhất của đa thức P=latex(x^2)-4x+5 là:
A.5
B.0
C.1
D.Một kết quả khác
Chủ đề 3
BÀI 1:
Đa thức latex(a^4b)-latex(3a^3b^2)+latex(3a^2b^3)-latex(ab^4) được phân tích thành nhân tử là:
A.(a+b)latex((a^3-b^3))
B.(a-b)latex((a-b)^3)
C.latex((a-b)^3ab)
D.latex((a-b)^3(a+b))
BÀI2:
Với latex((x-1)^2)=x-1 thì giá trị của x là:
A.0
B.-1
C.1 hoăc2
D.0 hoăc 1
BÀI 3:
Đa thức latex(x^4-y^4) được phân tích thành nhân tử là:
A.latex((x^2-y^2)^2)
B.(x-y)(x+y)latex((x^2-y^2))
C.(x-y)(x+y)latex((x^2+y^2))
D(x-y)(x+y)latex((x-y)^2)
BÀI 4:
Đa thức 12x-9-latex(4x^2) đưỡ phân tích thành nhân tử là:
A.(2x-3)(2x+3)
B.latex((3-2x)^2)
C.-latex((2x-3)^2)
D.-latex((2x+3)^3)
BÀI 5:
Đa thức latex(4x^2)+1-4x-latex(y^2)
A.(2x-y+1)(2x-y-1)
B.(2x+y-1)(2x-y-1)
C.(2x-y-1)(2x+y+1)
D.latex((2x-y+1)^2)
BÀI 6:
Đa thức latex(5x^2)- 4x+10xy-8y được phân tích thành nhân tử là:
A.(5x-2y)(x+4)
B.(5x+4)(x-2y)
C.(x+2y)(5x-4)
D.(5x-4)(x-2y)
BÀI 7:
Các giá trị của x thoả mãn phương trình latex(2x^3)-latex(4x^2)-2x+4=0 là
A.0;1
B.-1;1
C.1;2
D.-1;1;2
Chủ đề 4
BÀI 1:
Chọn câu trả lời Đúng hoặc Sai khi chia đa thức latex((4/3x^3y^5- 6/5x^4y^2- 9/10x^5y) chia cho đơn thức latex(3/5x^2y)
A.latex(20/9xy^4)-latex(2x^2y)+latex(3/2x^3)
B.latex(20/9xy^4)-latex(2x^2y)- latex(3/2x^3)
C.latex(20/9xy^4)+latex(2x^2y)- latex(3/2x^3)
D.Cả A ,B,C đều sai
BÀI 2:
Đa thức latex(x^4)-latex(2x^2y^2)+latex(y^4) cho đa thức latex(y^2-x^2) có thương là:
A.latex(-x^2-y^2)
B.latex(-x^2+y^2)
C.latex(x^2-y^2)
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 3:
Để đa thức f(x)=latex(x^4)-latex(5x^2)+a chia hết cho g(x)=latex(x^2)-3x+2 có giá trị của a là:
A.a=5
B.a= -4
C.a=4
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 4:
Để đa thức latex(x^3)-3x- a chia hết cho đa thưclatex((x+1)^2 )thì giá trị của a là:
A.a=-2
B.a=2
C.a=1
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 5:
Giá trị của m để latex(x^2)-(m+1)x+4 chia hết cho x-1 là:
A.m=3
B.m=2
C.m= -4
D.m=4
Chủ đề 5
BÀI 1:
Đa thức Q trong đẳng thưc: latex((x-2)/(2x^2+3))=latex((2x^2-4x)/Q)
A.Q=latex(4x^2+6)
B.Q=latex(6x^2-4)
C.Q=latex(4x^3+6)
D.Q=latex(6x^3+9)
BÀI 2:
Rút gọn phân thức E=latex((a^2-ab-ac+bc)/(a^2+ab-ac-bc))
A.E=latex((b-a)/(a+b))
B.E=-latex((b-a)/(a+b))
C.E=-latex((a-b)/(a+b))
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 3:
Tổng của các phân thức :latex((x^2+2xy+4y^2)/(x^2-9y^2)), latex((x)/(3y-x)), latex(y/(3y+x)
A. 0
B.latex(((x+y)^2)/(x^2-9y^2))
C.latex((x^2+y^2)/(x^2-9y^2))
D.latex((y^2)/(x^2-9y^2))
BÀI 4:
Nếu cho latex((x+4)/(x^2-4)- 1/(x^2+2x))=P thì P là phân thức nào sau đây:
A.latex((x^2+3x-2)/(x(x^2-4))
B.latex((x+1)/(x(x-2))
C.latex((x^2-3x-2)/(x(x^2-4))
D.latex((x-1)/(x(x-2))
BÀI 5:
Kết quả của phép chia latex((6x-3)/(2x^3y^2)):latex((-12x+6)/(4x^2y^3)) là:
A. - latex((9(2x-1)^2)/(4x^5y^5))
B.latex(y/x)
C. - latex(y/x)
D.latex(x/y)
BÀI 6:
Kết quả của phép chia latex((5(x^3+1))/(x-1)) : latex((x^2-x+1))
A.latex(((5x+1))/(x-1))
B.latex((x-1)/(5(x+1))
C.latex(5/(x-1)
D.latex((x-1)/5)
BÀI 7:
Chọn các đáp án Đúng họăc Sai trong các câu sau:
A.latex((x^2-y^2)/(6x^3y)):latex((3xy)/(x+y))=latex((x-y)/(2x^2))
B.latex((6x-3)/((x+1)^2)):latex((20-20x^2)/(2-4x))=latex((30(x-1))/(x+1))
C.latex((a^2+ab)/(9a^2-9b^2)):latex((ab+a^2)/(3a^3+3b^3))=latex((a^2-ab+b^2)/(3(a-b))
D.latex((ab+b^2-b):(a^2+ab-a)/(a-b))=latex((b.(b-a))/a)
NÊN:
BÀI 1:
Tích của đa thức latex(x^2-2xy+y^2) và đa thức x-y
A.latex(-x^3-3x^2y+3xy^2-y^3)
B.latex(x^3-3x^2y+3xy^2-y^3)
C.latex(x^3-3x^2y-3xy^2-y^3)
D.latex(x^3-3x^2y-3xy^2+y^3)
BÀI 2:
Giá trị của biểu thức E=3x(x-4y)-latex(12/5)(y-5x) với x= -4; y= -5
A.E=-12
B.E=12
C.E=11
D.E= -11
BÀI 3:
Tập nghiệm của phương trình latex(2x^3(x+3)+5x^2(1-x^2)-3x(2x^2-x^3+x))=2
A.x= 1
B.x= -1
C.x=latex(+-1)
D.Một kết quả khác
BÀI 4:
Biểu thức triển khai và rút gọn của R=(2x-3)(4+6x)-(6-3x)(4x-2)
A.0
B.40x
C.-40x
D.Một kết quả khác
BÀI 5:
Giá trị của x thỏa mãn latex(2x^2)+3(x-1)(x+1)=5x(x+1) là:
A.x=latex(3/5)
B.x=latex(-3/5)
C.x=latex(5/3)
D.x=latex(-5/3)
Chủ đề 2
BÀI 1:
Chọn phát biểu Đúng hoặc Sai trong các câu sau(với mọi x thuộc R)
A.latex(x^2)-2x+3>0
B.6x-latex(x^2)-10<0
C.latex(x^2)-x-100<0
D.latex(x^2)-x+1>0
BÀI 2:
Chọn câu trả lời Đúng hoặc Sai trong các câu sau?
A.latex((-a-b)^2)=-latex((a+b)^2)
B.latex((a+b)^2+(a-b)^2=2(a^2+b^2)
C.latex((a+b)^2-(a-b)^2)=4ab
D.(-a-b)(-a+b)=latex(a^2)-latex(b^2)
BÀI 3:
Phương trình (x+2)(latex(x^2)-4x+4)-x(latex(x^2-4))=8 cho giá tri của x là:
A.0
B.-2
C.2
D.Một kết quả khác
BÀI 4:
Cho biểu thức E=latex(4x^2)+4x+2 khi đó:
E LATEX(>=)0 Với mọi x
E LATEX(>0) Với mọi x
E latex(>0) Với mọi latex(x>0)
E latex(>0) Với mọi latex(x<=0)
BÀI 5:
Giá trị nhỏ nhất của đa thức P=latex(x^2)-4x+5 là:
A.5
B.0
C.1
D.Một kết quả khác
Chủ đề 3
BÀI 1:
Đa thức latex(a^4b)-latex(3a^3b^2)+latex(3a^2b^3)-latex(ab^4) được phân tích thành nhân tử là:
A.(a+b)latex((a^3-b^3))
B.(a-b)latex((a-b)^3)
C.latex((a-b)^3ab)
D.latex((a-b)^3(a+b))
BÀI2:
Với latex((x-1)^2)=x-1 thì giá trị của x là:
A.0
B.-1
C.1 hoăc2
D.0 hoăc 1
BÀI 3:
Đa thức latex(x^4-y^4) được phân tích thành nhân tử là:
A.latex((x^2-y^2)^2)
B.(x-y)(x+y)latex((x^2-y^2))
C.(x-y)(x+y)latex((x^2+y^2))
D(x-y)(x+y)latex((x-y)^2)
BÀI 4:
Đa thức 12x-9-latex(4x^2) đưỡ phân tích thành nhân tử là:
A.(2x-3)(2x+3)
B.latex((3-2x)^2)
C.-latex((2x-3)^2)
D.-latex((2x+3)^3)
BÀI 5:
Đa thức latex(4x^2)+1-4x-latex(y^2)
A.(2x-y+1)(2x-y-1)
B.(2x+y-1)(2x-y-1)
C.(2x-y-1)(2x+y+1)
D.latex((2x-y+1)^2)
BÀI 6:
Đa thức latex(5x^2)- 4x+10xy-8y được phân tích thành nhân tử là:
A.(5x-2y)(x+4)
B.(5x+4)(x-2y)
C.(x+2y)(5x-4)
D.(5x-4)(x-2y)
BÀI 7:
Các giá trị của x thoả mãn phương trình latex(2x^3)-latex(4x^2)-2x+4=0 là
A.0;1
B.-1;1
C.1;2
D.-1;1;2
Chủ đề 4
BÀI 1:
Chọn câu trả lời Đúng hoặc Sai khi chia đa thức latex((4/3x^3y^5- 6/5x^4y^2- 9/10x^5y) chia cho đơn thức latex(3/5x^2y)
A.latex(20/9xy^4)-latex(2x^2y)+latex(3/2x^3)
B.latex(20/9xy^4)-latex(2x^2y)- latex(3/2x^3)
C.latex(20/9xy^4)+latex(2x^2y)- latex(3/2x^3)
D.Cả A ,B,C đều sai
BÀI 2:
Đa thức latex(x^4)-latex(2x^2y^2)+latex(y^4) cho đa thức latex(y^2-x^2) có thương là:
A.latex(-x^2-y^2)
B.latex(-x^2+y^2)
C.latex(x^2-y^2)
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 3:
Để đa thức f(x)=latex(x^4)-latex(5x^2)+a chia hết cho g(x)=latex(x^2)-3x+2 có giá trị của a là:
A.a=5
B.a= -4
C.a=4
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 4:
Để đa thức latex(x^3)-3x- a chia hết cho đa thưclatex((x+1)^2 )thì giá trị của a là:
A.a=-2
B.a=2
C.a=1
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 5:
Giá trị của m để latex(x^2)-(m+1)x+4 chia hết cho x-1 là:
A.m=3
B.m=2
C.m= -4
D.m=4
Chủ đề 5
BÀI 1:
Đa thức Q trong đẳng thưc: latex((x-2)/(2x^2+3))=latex((2x^2-4x)/Q)
A.Q=latex(4x^2+6)
B.Q=latex(6x^2-4)
C.Q=latex(4x^3+6)
D.Q=latex(6x^3+9)
BÀI 2:
Rút gọn phân thức E=latex((a^2-ab-ac+bc)/(a^2+ab-ac-bc))
A.E=latex((b-a)/(a+b))
B.E=-latex((b-a)/(a+b))
C.E=-latex((a-b)/(a+b))
D.Cả A,B,C đều sai
BÀI 3:
Tổng của các phân thức :latex((x^2+2xy+4y^2)/(x^2-9y^2)), latex((x)/(3y-x)), latex(y/(3y+x)
A. 0
B.latex(((x+y)^2)/(x^2-9y^2))
C.latex((x^2+y^2)/(x^2-9y^2))
D.latex((y^2)/(x^2-9y^2))
BÀI 4:
Nếu cho latex((x+4)/(x^2-4)- 1/(x^2+2x))=P thì P là phân thức nào sau đây:
A.latex((x^2+3x-2)/(x(x^2-4))
B.latex((x+1)/(x(x-2))
C.latex((x^2-3x-2)/(x(x^2-4))
D.latex((x-1)/(x(x-2))
BÀI 5:
Kết quả của phép chia latex((6x-3)/(2x^3y^2)):latex((-12x+6)/(4x^2y^3)) là:
A. - latex((9(2x-1)^2)/(4x^5y^5))
B.latex(y/x)
C. - latex(y/x)
D.latex(x/y)
BÀI 6:
Kết quả của phép chia latex((5(x^3+1))/(x-1)) : latex((x^2-x+1))
A.latex(((5x+1))/(x-1))
B.latex((x-1)/(5(x+1))
C.latex(5/(x-1)
D.latex((x-1)/5)
BÀI 7:
Chọn các đáp án Đúng họăc Sai trong các câu sau:
A.latex((x^2-y^2)/(6x^3y)):latex((3xy)/(x+y))=latex((x-y)/(2x^2))
B.latex((6x-3)/((x+1)^2)):latex((20-20x^2)/(2-4x))=latex((30(x-1))/(x+1))
C.latex((a^2+ab)/(9a^2-9b^2)):latex((ab+a^2)/(3a^3+3b^3))=latex((a^2-ab+b^2)/(3(a-b))
D.latex((ab+b^2-b):(a^2+ab-a)/(a-b))=latex((b.(b-a))/a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)