Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đại Học Chữ To |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: đáp án nào đúng:
Hai phương trinh vô nghiệm là hai phương trinh tương đương
Hai phương trinh tương tương là hai phương trinh có chung 1 nghiệm
Hai phương trinh có chung hai nghiẹm là hai PT tương đương
Hai phương trinh có chung 1 tập nghiệm là phương trinh tương đương
Câu 2: Cho hai PT
1/ 3x+2=0
2/ (3x+2)(x+1)=0
khẳng định nào sau đây là đúng:
với x thuộc N, hai PT 1 và 2 không tương đương
với x thuộc Z hai PT 1 và2 không tương đương
với x thuộc Q hai PT 1 và 2 không tương đương
cả A,B,C đều sai
Câu 3: Nghiệm của PT :
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Nghiệm của PT : (x-1)(x-3)=0 là:
x=1 và x=3
x=-1 và x=3
x=1 và x=-3
x=-1 và x=-3
Câu 5: Nghiệm của PT : x2-4x +3 =0 là:
x=1
x=2
x=-1 và x=-3
x=1 và x=3
Câu 6. Câu nào sau đây đúng ?
Nghiệm của phương trình 5x (x - 3) = (x - 3) (1,5x - 1) là :
A. x = 3, x = 1 B. x = 1
C. x = 2 D. x = 3
Câu 7.
Hai phương trình ( 2x + a ) ( x + 1 ) = 0 và
( x- 3)( bx + 2) = 0
tương đương với nhau nếu :
A. a = 6; b = 2 B. a =-6; b = -2
C. a = 6; b = -2 D. a = -6; b=2
Câu 8.
Tập nghiệm của phương trình là
A. {-1} B. {-2}
C. {-1;2} D. {1;-2}
Câu 9.
Nghiệm của phương trình
3( 2x - 3) - 9x = 2 ( 7x + 10) + 5 là ?
A. - 1 B. - 2
C. -3 D. - 4
Câu 10. Số nghiệm của phương trình
x4 + 2x2 + 2x - 3 = 0 là :
A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm
C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm.
Câu 10.
Phương trình m ( x + m) = x + 1 nghiệm đúng với mọi giá trị của x nếu :
A. m = -1 B. m = -2
C. m = 1 D. m = 2
Câu 11. Nghiệm của phương trình x2 + 10x + 21 = 0 là :
A. x = - 3, x = -7 B. x = -3
C. x = 3 D. x = -2 , x = 3
Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x - 2 = 0
A. 3 + x = 0 B.2x- 5 = 0
C. 3x+1 = 0 D. 2x-4 = 0
Câu 13: Phương trình x3 - x = 0 có số nghiệm là
1 nghiệm B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 14: Giải phương trình | x-1 | = 5
S={6}; B. S={4}
C. S={-4; 6}; D. S={4;-6}
Câu 15. Phương trình
( x2− 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là:
{−2; − 1; 1}; b. { ± 2 ; 1}
c.{ ± 2 ; − 1; 1} d.{ − 1; 1}.
Hai phương trinh vô nghiệm là hai phương trinh tương đương
Hai phương trinh tương tương là hai phương trinh có chung 1 nghiệm
Hai phương trinh có chung hai nghiẹm là hai PT tương đương
Hai phương trinh có chung 1 tập nghiệm là phương trinh tương đương
Câu 2: Cho hai PT
1/ 3x+2=0
2/ (3x+2)(x+1)=0
khẳng định nào sau đây là đúng:
với x thuộc N, hai PT 1 và 2 không tương đương
với x thuộc Z hai PT 1 và2 không tương đương
với x thuộc Q hai PT 1 và 2 không tương đương
cả A,B,C đều sai
Câu 3: Nghiệm của PT :
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Nghiệm của PT : (x-1)(x-3)=0 là:
x=1 và x=3
x=-1 và x=3
x=1 và x=-3
x=-1 và x=-3
Câu 5: Nghiệm của PT : x2-4x +3 =0 là:
x=1
x=2
x=-1 và x=-3
x=1 và x=3
Câu 6. Câu nào sau đây đúng ?
Nghiệm của phương trình 5x (x - 3) = (x - 3) (1,5x - 1) là :
A. x = 3, x = 1 B. x = 1
C. x = 2 D. x = 3
Câu 7.
Hai phương trình ( 2x + a ) ( x + 1 ) = 0 và
( x- 3)( bx + 2) = 0
tương đương với nhau nếu :
A. a = 6; b = 2 B. a =-6; b = -2
C. a = 6; b = -2 D. a = -6; b=2
Câu 8.
Tập nghiệm của phương trình là
A. {-1} B. {-2}
C. {-1;2} D. {1;-2}
Câu 9.
Nghiệm của phương trình
3( 2x - 3) - 9x = 2 ( 7x + 10) + 5 là ?
A. - 1 B. - 2
C. -3 D. - 4
Câu 10. Số nghiệm của phương trình
x4 + 2x2 + 2x - 3 = 0 là :
A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm
C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm.
Câu 10.
Phương trình m ( x + m) = x + 1 nghiệm đúng với mọi giá trị của x nếu :
A. m = -1 B. m = -2
C. m = 1 D. m = 2
Câu 11. Nghiệm của phương trình x2 + 10x + 21 = 0 là :
A. x = - 3, x = -7 B. x = -3
C. x = 3 D. x = -2 , x = 3
Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x - 2 = 0
A. 3 + x = 0 B.2x- 5 = 0
C. 3x+1 = 0 D. 2x-4 = 0
Câu 13: Phương trình x3 - x = 0 có số nghiệm là
1 nghiệm B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 14: Giải phương trình | x-1 | = 5
S={6}; B. S={4}
C. S={-4; 6}; D. S={4;-6}
Câu 15. Phương trình
( x2− 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là:
{−2; − 1; 1}; b. { ± 2 ; 1}
c.{ ± 2 ; − 1; 1} d.{ − 1; 1}.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đại Học Chữ To
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)