Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Văn Dũng |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
NGUYỄN TẤN SĨ
TỔ : TOÁN - TIN
Chào mừng thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp.
HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2008 -2009
TRƯỜNG THCS TÔN ĐỨC THẮNG.
TỔ : TOÁN -TIN
Môn dạy: Đại số 8
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
ĐẠI SỐ 8
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 71
Thực hiện phép chia : 6x3 -7x2 –x +2 2x +1
6x3 +3x2
3x2
– 5x
-10x2 –x +2
- 10x2 -5x
4x + 2
4x + 2
0
Tính giá trị của biểu thức
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x =18 ; y = 4
Ta có M = x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2 tại x =18; y = 4
Thì M= (18 – 2. 4)2 = 102 = 100
-
-
-
+ 2
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 72
ÔN TẬP CUỐI NĂM
A - HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
I - CHƯƠNG I :PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI TẬP ÁP DỤNG
A ( B + C ) = AB + AC
(A + B ) ( C + D) = AC + AD
+ BC + BD
A = BQ + R Nếu R = 0 ta được phép chia hết
Nếu R ≠ 0 ta có phép chia còn dư
Bài tập 1 : a) 5x2 ( 3x2 -7x + 2)
b) xy ( 2x2y – 3xy + y2 ) =
= 15x4 – 35x3 + 10x2
x3y2 – 2x2y2 + xy3
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Hãy nhắc lại tên của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
II– PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Thế nào là hai phương trình một ẩn tương đương ?
Hãy nêu hai qui tắc dùng để biến đổi phương trình tương đương .
A(x) = 0
B(x) = 0
{
}
Hai phương trình
có cùng tập nghiệm
A(x) = B(x) A(x) - B(x) = 0
A(x) = B(x) A(x) .m = B(x) .m
(m là một số khác 0)
3x +5 = 14
b) 5(x-2) = 4(x + 2)
3x + 5 = 143x =14 – 5
3x = 9 x = 3
Vậy S = {3}
5(x - 2) = 4(x+2)
5x – 10 = 4x + 8
x = 18
Vậy S = {18 }
21(4x+3) – 15(6x -2) = 35(5x + 4) + 315
- 6x + 93 = 175x + 455
181x = - 362 x = - 2
Väy S = {-2 }
Hãy viết dạng phương trình bậc
nhất một ẩn x. Nêu tính chất giá trị
tuyệt đối của một biểu thức x
a x + b = 0 , (a ≠ 0)
Nếu x > 0
Nếu x < 0
Giải các phương trình sau
Điều ki ện x ≠ -1 và
x ≠ 2
x-2 – 5( x+1) = 15 -4x = 22
x = x = - 5,5
Vậy S = { - 5,5 }
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
Giải phương trình : với x > 0
3x2 + 2x – 1 = 0 3x2 + 3x – x – 1 = 0
3x ( x+1) – (x +1) = 0 (x +1) (3x -1) = 0
[
x +1 = 0
3x – 1 = 0
[
x = - 1 (không thỏa mãn điều kiện )loại
x = 1/3 (thỏa mãn điều kiện) chọn
Vậy :
với x > 0
Về nhà giải phương trình trên với x < 0
Giải phương trình
Giải
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
BÀI TẬP12 (sgk/131) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h .Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB,
Giải
A
B
.
.
Gọi độ dài AB là x (km) ;(x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là
Thời gian đi từ B về A là
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 (phút )bằng
Do đó ta có phương trình :
Đối chiếu điều kiện , thử lại đúng
Vậy quãng đường AB là 50 km
Vđi = 25(km/h)
Vvề =30(km/h)
Thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 (phút )bằng
Ta phải tìm những đại lượng chưa biết nào ?
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2 -2xy + y2 +1 là
a) 0 b) 1 c) -1 d) 2
Giải
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số
Ta có
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
II- Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0
hoăc ax + b > 0 ; ax + b ? 0 ; ax + b ? 0),
trong đó a; b là hai số đã cho, a ? 0.
3
/ / / / / / / / / / // / // / / /
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
(
Đúng
Sai
Về nhà tiếp tục ôn tập cuối năm giải các bài tập ôn tập cuối năm ở sgk và sbt
Chuẩn bị kĩ các nội dung đã ôn tập ở chương I, chương 2, chương 3 và chương 4
Đặc biệt giải toán bằng cách lập phương trình, giải phương trình. ,giải bất phương trình, biểu diễn nghiệm trên trục số . Chuẩn bị kiểm tra học kì II cả hình học và đại số theo đề chung của Phòng GD và ĐT huyện Đông Hòa
Chú ý Bài tập 13 sgk/ 131
Gọi số ngày xí nghiệp rút bớt là x (ngày) , (ĐK 0 < x < 30 )
Số ngày thực tế sản xuất là x – 30 ( ngày )
Theo đề bài ta có phương trình
Bài tập 14sgk/13 :Rút gọn biểu thức
Rút gọn ta được
Tính giá trị của A tại x biết
Xét hai trường hợp . Nếu
Nếu
Biểu thức
TỔ : TOÁN - TIN
Chào mừng thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp.
HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2008 -2009
TRƯỜNG THCS TÔN ĐỨC THẮNG.
TỔ : TOÁN -TIN
Môn dạy: Đại số 8
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
ĐẠI SỐ 8
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 71
Thực hiện phép chia : 6x3 -7x2 –x +2 2x +1
6x3 +3x2
3x2
– 5x
-10x2 –x +2
- 10x2 -5x
4x + 2
4x + 2
0
Tính giá trị của biểu thức
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x =18 ; y = 4
Ta có M = x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2 tại x =18; y = 4
Thì M= (18 – 2. 4)2 = 102 = 100
-
-
-
+ 2
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 72
ÔN TẬP CUỐI NĂM
A - HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
I - CHƯƠNG I :PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI TẬP ÁP DỤNG
A ( B + C ) = AB + AC
(A + B ) ( C + D) = AC + AD
+ BC + BD
A = BQ + R Nếu R = 0 ta được phép chia hết
Nếu R ≠ 0 ta có phép chia còn dư
Bài tập 1 : a) 5x2 ( 3x2 -7x + 2)
b) xy ( 2x2y – 3xy + y2 ) =
= 15x4 – 35x3 + 10x2
x3y2 – 2x2y2 + xy3
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Hãy nhắc lại tên của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
II– PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Thế nào là hai phương trình một ẩn tương đương ?
Hãy nêu hai qui tắc dùng để biến đổi phương trình tương đương .
A(x) = 0
B(x) = 0
{
}
Hai phương trình
có cùng tập nghiệm
A(x) = B(x) A(x) - B(x) = 0
A(x) = B(x) A(x) .m = B(x) .m
(m là một số khác 0)
3x +5 = 14
b) 5(x-2) = 4(x + 2)
3x + 5 = 143x =14 – 5
3x = 9 x = 3
Vậy S = {3}
5(x - 2) = 4(x+2)
5x – 10 = 4x + 8
x = 18
Vậy S = {18 }
21(4x+3) – 15(6x -2) = 35(5x + 4) + 315
- 6x + 93 = 175x + 455
181x = - 362 x = - 2
Väy S = {-2 }
Hãy viết dạng phương trình bậc
nhất một ẩn x. Nêu tính chất giá trị
tuyệt đối của một biểu thức x
a x + b = 0 , (a ≠ 0)
Nếu x > 0
Nếu x < 0
Giải các phương trình sau
Điều ki ện x ≠ -1 và
x ≠ 2
x-2 – 5( x+1) = 15 -4x = 22
x = x = - 5,5
Vậy S = { - 5,5 }
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
Giải phương trình : với x > 0
3x2 + 2x – 1 = 0 3x2 + 3x – x – 1 = 0
3x ( x+1) – (x +1) = 0 (x +1) (3x -1) = 0
[
x +1 = 0
3x – 1 = 0
[
x = - 1 (không thỏa mãn điều kiện )loại
x = 1/3 (thỏa mãn điều kiện) chọn
Vậy :
với x > 0
Về nhà giải phương trình trên với x < 0
Giải phương trình
Giải
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
BÀI TẬP12 (sgk/131) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h .Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB,
Giải
A
B
.
.
Gọi độ dài AB là x (km) ;(x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là
Thời gian đi từ B về A là
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 (phút )bằng
Do đó ta có phương trình :
Đối chiếu điều kiện , thử lại đúng
Vậy quãng đường AB là 50 km
Vđi = 25(km/h)
Vvề =30(km/h)
Thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 (phút )bằng
Ta phải tìm những đại lượng chưa biết nào ?
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2 -2xy + y2 +1 là
a) 0 b) 1 c) -1 d) 2
Giải
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số
Ta có
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
II- Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0
hoăc ax + b > 0 ; ax + b ? 0 ; ax + b ? 0),
trong đó a; b là hai số đã cho, a ? 0.
3
/ / / / / / / / / / // / // / / /
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
(
Đúng
Sai
Về nhà tiếp tục ôn tập cuối năm giải các bài tập ôn tập cuối năm ở sgk và sbt
Chuẩn bị kĩ các nội dung đã ôn tập ở chương I, chương 2, chương 3 và chương 4
Đặc biệt giải toán bằng cách lập phương trình, giải phương trình. ,giải bất phương trình, biểu diễn nghiệm trên trục số . Chuẩn bị kiểm tra học kì II cả hình học và đại số theo đề chung của Phòng GD và ĐT huyện Đông Hòa
Chú ý Bài tập 13 sgk/ 131
Gọi số ngày xí nghiệp rút bớt là x (ngày) , (ĐK 0 < x < 30 )
Số ngày thực tế sản xuất là x – 30 ( ngày )
Theo đề bài ta có phương trình
Bài tập 14sgk/13 :Rút gọn biểu thức
Rút gọn ta được
Tính giá trị của A tại x biết
Xét hai trường hợp . Nếu
Nếu
Biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)