Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Văn Nghĩa | Ngày 01/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh - 2x(x - y)
A. x2 + 2xy B. - x2 - 2xy
C. - 2x2 + 2xy D. 2x2 - 2xy
PHÁT BIỂU QUY TẮC NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. LÝ THUYẾT ( SGK)
II. BÀI TẬP

BÀI TẬP 1
Tiết 32 ÔN TẬP HỌC KỲ I
Giải:
BÀI TẬP 2 DI?N � CH? TR?NG (.)
1) (A+B)2 = . + 2AB + .
2) (.-.)2 = A2 - 2AB + B2
3) A2 - B2 = (A + B)(. - .)
4) (A+B)3 = A3 + . + . + B3
5) (. - .)3=A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6) A3 + B3 = (A+B)(. - AB + .)
7) . - . = (A - B)(A2 + AB + B2)
A2
B2
A
B
A
B
3A2B
3AB2
A
B
A2
B2
A3
B3
RÚT GỌN BIỂU THỨC SAU :
BÀI TẬP 4
GIẢI
BÀI TẬP 5
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC M TẠI x=18, y= 4 và N tại x=6, y= -8
Giải

Bài làm:
a) x2 – 4 + (x – 2)2 = (x – 2)(x+2) + (x – 2)2=
=(x – 2)(x + 2 + x – 2) =
=2x.(x – 2)
b) x3 – 4x2 - 12x +27 =
= (x3 +27) – (4x2 +12x)=
=(x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)=
= (x+3)(x2 – 3x + 9 – 4x) = (x+3)(x2 – 7x + 9)

a) x2 - 4 + (x - 2)2 b) x3 - 4x2 - 12x +27
Bài tập 6 PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ
Hướng dẫn tự học
1. Bài vừa học :
Học vở kết hợp với sách giáo khoa về nhà xem lại phần lý thuyết đã ôn.
- Làm lại các bài tập đã giải.
2. Bài sắp học :ÔN TẬP HỌC KÌ (TT)
CHUẨN BỊ :
Xem lại phần lý thuyết đã học về cộng trừ phân thức .
- Tham khảo các bài tập phần PTĐTTNT, rút gọn PT, cộng các phân thức đại số.


Bài học tới đây là kết thúc.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, công tác tốt, chúc các em ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)