Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Doãn Thị Mai Phương |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 8A2
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
GV: Doãn Thị Mai Phương
Núi Hồng Lĩnh
Núi ngự bình
Núi ba vì
I. Nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức
Tổng quát:
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
NHÂN
HĐT
PTĐT
Nội dung
1. Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với ……hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả với nhau
A. Các B. Một C. Từng
2. Kết quả của phép nhân 3xy(x2 - y) là
A. 3x3y - xy2 B. 3x3y-2xy2 C.3x3y- y
NHÂN
HĐT
PTĐT
Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
Tính
(2x2-3x)(5x2-2x+1)
Kết quả:
=10x4-4x3+2x2-15x3+6x2-3x
=10x4-19x3+8x2-3x
NHÂN
HĐT
PTĐT
I. Nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức
II. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Nội dung
Tổng quát:
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
NHÂN
1. (A+B)2=A2+2AB+B2
2. (A-B)2=A2-2AB+B2
3. A2-B2=(A-B)(A+B)
4. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5. (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6. A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7. A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
HĐT
Kết quả:
= x2 -5x+25
( x – 5)2
Tính
1. (x+4)2=
A. x2+4x+8 B. x2+8x+8 C. x2+8x+16
2. x2-92=
A. (x-9)(x+9) B. (x-9)(x-9) C. (x-3)(x+3)
3. y3-1=
A. y3-3y2+3y-1 B. (y-1)(y2+2y+1) C. (y-1)(y2+y+1)
(x + )( - 4xy+ ) = +64y3
4y
x2
16y2
x3
Điền vào ô trống để được một hằng đẳng thức đúng
1 2 3 4
NHÂN
HĐT
PTĐT
I. Nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức
II. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Nội dung
III. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Tổng quát:
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
NHÂN
1. (A+B)2=A2+2AB+B2
2. (A-B)2=A2-2AB+B2
3. A2-B2=(A-B)(A+B)
4. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5. (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6. A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7. A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
HĐT
x3- 2x2 + x - xy2
Phân tích đa thức trên thành nhân tử
Kết quả:
=x(x2-2x+1-y2)
=x[(x-1)2-y2]
=x(x-1-y)(x-1+y)
A. (x+y-4x)(x+y+4x)
B. (x+y-2x)(x-y+2x)
C. (x+y+2x)(x+y-2x)
1. Đa thức: 5x2-5x3 +x2y2 phân tích thành nhân tử là:
A. 5x(x-x2+xy2) B. x2(5-5x+y2) C. 5x2(1-x+y2)
2. Đa thức: x2-4x+4 phân tích thành nhân tử là
3. Đa thức:(x+y)2-4x2 phân tích thành nhân tử là:
A. x(x-4)+4 B. (x-2)2 C. (x-2)(x+2)
TÍNH NHANH GIÁ TRỊ
TÌM X
RÚT GỌN
Rútgọn biểu thức sau:
5-(x+5)(1-x)+(2x-1)2
Bài 1:
Bài 2:
Tính nhanh giá trị của
biểu thức:
(x2+4y2-4xy)+(x3-6x2y+12xy2-8y3)
Tại x=18, y=4
Tìm x, biết
x2(x-11)-4(11-x)=0
Bài 3:
Núi Hồng Lĩnh
ĐS: 5x2+1
ĐS: 1100
x=2
x=-2
x=11
ĐS:
Núi Ngự Bình
Núi Ba vì
Chứng minh: x2 - 4x + 5 >0 với mọi số thực x và y
DẶN DÒ
-Ôn lại phép nhân các biểu thức, 7 HĐT đáng nhớ
-Xem lại các bài tập đã làm trong tiết này
-Làm tiếp các bài tập: 78b; 79c; 81a,c
-Ôn tập lý thuyết và các vd về chia đơn thức, đa thức
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
GV: Doãn Thị Mai Phương
Núi Hồng Lĩnh
Núi ngự bình
Núi ba vì
I. Nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức
Tổng quát:
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
NHÂN
HĐT
PTĐT
Nội dung
1. Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với ……hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả với nhau
A. Các B. Một C. Từng
2. Kết quả của phép nhân 3xy(x2 - y) là
A. 3x3y - xy2 B. 3x3y-2xy2 C.3x3y- y
NHÂN
HĐT
PTĐT
Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
Tính
(2x2-3x)(5x2-2x+1)
Kết quả:
=10x4-4x3+2x2-15x3+6x2-3x
=10x4-19x3+8x2-3x
NHÂN
HĐT
PTĐT
I. Nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức
II. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Nội dung
Tổng quát:
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
NHÂN
1. (A+B)2=A2+2AB+B2
2. (A-B)2=A2-2AB+B2
3. A2-B2=(A-B)(A+B)
4. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5. (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6. A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7. A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
HĐT
Kết quả:
= x2 -5x+25
( x – 5)2
Tính
1. (x+4)2=
A. x2+4x+8 B. x2+8x+8 C. x2+8x+16
2. x2-92=
A. (x-9)(x+9) B. (x-9)(x-9) C. (x-3)(x+3)
3. y3-1=
A. y3-3y2+3y-1 B. (y-1)(y2+2y+1) C. (y-1)(y2+y+1)
(x + )( - 4xy+ ) = +64y3
4y
x2
16y2
x3
Điền vào ô trống để được một hằng đẳng thức đúng
1 2 3 4
NHÂN
HĐT
PTĐT
I. Nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức
II. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Nội dung
III. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Tổng quát:
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
NHÂN
1. (A+B)2=A2+2AB+B2
2. (A-B)2=A2-2AB+B2
3. A2-B2=(A-B)(A+B)
4. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5. (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6. A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7. A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
HĐT
x3- 2x2 + x - xy2
Phân tích đa thức trên thành nhân tử
Kết quả:
=x(x2-2x+1-y2)
=x[(x-1)2-y2]
=x(x-1-y)(x-1+y)
A. (x+y-4x)(x+y+4x)
B. (x+y-2x)(x-y+2x)
C. (x+y+2x)(x+y-2x)
1. Đa thức: 5x2-5x3 +x2y2 phân tích thành nhân tử là:
A. 5x(x-x2+xy2) B. x2(5-5x+y2) C. 5x2(1-x+y2)
2. Đa thức: x2-4x+4 phân tích thành nhân tử là
3. Đa thức:(x+y)2-4x2 phân tích thành nhân tử là:
A. x(x-4)+4 B. (x-2)2 C. (x-2)(x+2)
TÍNH NHANH GIÁ TRỊ
TÌM X
RÚT GỌN
Rútgọn biểu thức sau:
5-(x+5)(1-x)+(2x-1)2
Bài 1:
Bài 2:
Tính nhanh giá trị của
biểu thức:
(x2+4y2-4xy)+(x3-6x2y+12xy2-8y3)
Tại x=18, y=4
Tìm x, biết
x2(x-11)-4(11-x)=0
Bài 3:
Núi Hồng Lĩnh
ĐS: 5x2+1
ĐS: 1100
x=2
x=-2
x=11
ĐS:
Núi Ngự Bình
Núi Ba vì
Chứng minh: x2 - 4x + 5 >0 với mọi số thực x và y
DẶN DÒ
-Ôn lại phép nhân các biểu thức, 7 HĐT đáng nhớ
-Xem lại các bài tập đã làm trong tiết này
-Làm tiếp các bài tập: 78b; 79c; 81a,c
-Ôn tập lý thuyết và các vd về chia đơn thức, đa thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doãn Thị Mai Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)