Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Vũ Vân Phong | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
TIẾT 25:
LUYỆN TẬP
Thứ 4, ngày 05 tháng 11 năm 2008
Giáo viên: Vũ Vân Phong
Trường THCS Thụy An
KIỂM TRA BÀI CŨ
Rút gọn các phân thức sau:
Các bước rút gọn một phân thức đại số:
B1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
B2: Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung
Chú ý: Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung
Nêu các bước để rút gọn một phân thức đại số?
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn
Rút gọn một phân thức đại số:
B1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
B2: Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung
Bài 12 – 40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức
Bài 13 – 40: Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn:
(x2 – 4x + 4)
(x3 – 8)
=
3(x - 2)2
x(x - 2)(x2 + 2x +4)
=
3(x - 2)
x(x2 + 2x +4)
=
(x - 2)
(x - 2)
3
x
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn
Rút gọn một phân thức đại số:
B1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
B2: Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung
Bài 12 – 40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức
Bài 13 – 40: Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn:
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức nào đấy
Bài 10 – 17 (SBT)
Biến đổi vế trái
y(x2 + 2xy +y2)
=
x2 + xy + x2 – y2
y(x + y)2
=
x(x + y) + (x – y)(x+ y)
y(x + y)2
=
(x + y)(x + x – y)
y(x + y)
=
(x + y)(2x – y)
y(x + y)
=
(2x – y)
Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn
Rút gọn một phân thức đại số:
B1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
B2: Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung
Bài 12 – 40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức
Bài 13 – 40: Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn:
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức nào đấy
Bài 10 – 17 (SBT)
Dạng 3: Bài toán tìm x
Bài 12 – 18 (SBT). Tìm x biết:
a2x + x = 2a4 - 2
x(a2 + 1) = 2a4 - 2
2(a4 – 1)
a2 + 1
2(a2 + 1)(a2 - 1)
a2 + 1
=
=
x = 2(a2 -1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Vân Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)