Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm PhƠng Thuý |
Ngày 01/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nêu những kiến thức cơ bản đã được học trong học kì I ?
Các phép tính về đơn, đa thức.
Hằng đẳng thức đáng nhớ.
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức đại số.
Phép cộng, trừ các phân thức đại số.
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Dạng tổng quát?
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
A(B+C) = AB + AC
Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Dạng tổng quát?
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
b, (x+3y)(x2 - 2xy)
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2
= x3 + x2y - 6xy2
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
a, ( 2x + 1)2 + ( 2x - 1)2 - 2( 2x + 1)( 2x - 1)
b, ( x - 1)3 - ( x + 2)( x2 - 2x + 4) + 3( x- 1)( x + 1)
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
? Cơ sở để làm bài tập
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
(A+B)2 = A2+ 2AB + B2
(A - B)2 = A2+ 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B)(A+B)
(A+B)3=A2+3A2 B+3AB2+B2
(A - B)3=A2-3A2 B+3AB2- B2
A3 +B3 = (A+B)(A2-AB +B2)
A3 -B3 = (A -B)(A2+AB+B2)
Bài 3 : Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được hằng đẳng thức đúng
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
(A+B)2 = A2+ 2AB + B2
(A - B)2 = A2+ 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B)(A+B)
(A+B)3=A2+3A2 B+3AB2+B2
(A - B)3=A2-3A2 B+3AB2- B2
A3 +B3 = (A+B)(A2-AB +B2)
A3 -B3 = (A -B)(A2+AB+B2)
Bài 4 : Tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau biểu thức :
a, x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18; y = 4
b, 34.54 - ( 152 - 1)(152 + 1)
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số muc của nó trong A.
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như thế nào
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
+ Chia luỹ thừa của tứng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Muốn chia một đa thức cho một đa thức ta làm như thế nào
Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại.
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
Đa thức A chia hết cho đơn thức B mọi hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B
Bài 5 : Làm tính chia
a, ( 2x3 + 5x2- 2x + 3) : ( 2x2- x +1)
b, (2x3- 5x2+ 6x- 15) : ( 2x - 5)
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
Bài 6 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3 - 3x2 - 4x + 12
b, 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c, x3 + 3x2 - 3x - 1
d, x4 - 5x2 + 4
4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Để phân tích đa thức thành nhân tử có những cách nào?
Khi phân tích đa thức thành nhân tử cấn chú ý gì ?
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
Bài 7 : Chứng minh đa thức
A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Hãy tìm giá trị của x để giá trị của Anhỏ nhất ?
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
Bài 8 : Tìm GTLN của biểu thức
B =4x - x2
4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
? Qua bài ôn tập hôm nay ta đã luyện những dạng bài tập nào?
+ Thực hiện phép tính.
+ Rút gọn biểu thức.
+ Sử dụng hằng đẳng thức.
+ Tính nhanh giá trị của biểu thức.
+ Làm tính chia.
+ Phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Chứng minh đa thức luôn dương ( hoặc luôn âm).
+ Tìm GTLN ( GTNN) của biểu thức.
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại các câu hỏi chương I, II.
BTVN : 54; 55(a,c) ; 56; 59(a,c) ; 62(SBT)
Các phép tính về đơn, đa thức.
Hằng đẳng thức đáng nhớ.
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức đại số.
Phép cộng, trừ các phân thức đại số.
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Dạng tổng quát?
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
A(B+C) = AB + AC
Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Dạng tổng quát?
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
b, (x+3y)(x2 - 2xy)
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2
= x3 + x2y - 6xy2
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
a, ( 2x + 1)2 + ( 2x - 1)2 - 2( 2x + 1)( 2x - 1)
b, ( x - 1)3 - ( x + 2)( x2 - 2x + 4) + 3( x- 1)( x + 1)
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
? Cơ sở để làm bài tập
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
(A+B)2 = A2+ 2AB + B2
(A - B)2 = A2+ 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B)(A+B)
(A+B)3=A2+3A2 B+3AB2+B2
(A - B)3=A2-3A2 B+3AB2- B2
A3 +B3 = (A+B)(A2-AB +B2)
A3 -B3 = (A -B)(A2+AB+B2)
Bài 3 : Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được hằng đẳng thức đúng
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
A(B+C) = AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
(A+B)2 = A2+ 2AB + B2
(A - B)2 = A2+ 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B)(A+B)
(A+B)3=A2+3A2 B+3AB2+B2
(A - B)3=A2-3A2 B+3AB2- B2
A3 +B3 = (A+B)(A2-AB +B2)
A3 -B3 = (A -B)(A2+AB+B2)
Bài 4 : Tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau biểu thức :
a, x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18; y = 4
b, 34.54 - ( 152 - 1)(152 + 1)
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số muc của nó trong A.
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như thế nào
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
+ Chia luỹ thừa của tứng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Muốn chia một đa thức cho một đa thức ta làm như thế nào
Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại.
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
Đa thức A chia hết cho đơn thức B mọi hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B
Bài 5 : Làm tính chia
a, ( 2x3 + 5x2- 2x + 3) : ( 2x2- x +1)
b, (2x3- 5x2+ 6x- 15) : ( 2x - 5)
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
Bài 6 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3 - 3x2 - 4x + 12
b, 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c, x3 + 3x2 - 3x - 1
d, x4 - 5x2 + 4
4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Để phân tích đa thức thành nhân tử có những cách nào?
Khi phân tích đa thức thành nhân tử cấn chú ý gì ?
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
Bài 7 : Chứng minh đa thức
A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Hãy tìm giá trị của x để giá trị của Anhỏ nhất ?
Tiết 32 : Ôn tập học kì I ( tiết 1)
1. Phép nhân đơn thức, đa thức
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia đơn thức, đa thức
Bài 8 : Tìm GTLN của biểu thức
B =4x - x2
4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
? Qua bài ôn tập hôm nay ta đã luyện những dạng bài tập nào?
+ Thực hiện phép tính.
+ Rút gọn biểu thức.
+ Sử dụng hằng đẳng thức.
+ Tính nhanh giá trị của biểu thức.
+ Làm tính chia.
+ Phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Chứng minh đa thức luôn dương ( hoặc luôn âm).
+ Tìm GTLN ( GTNN) của biểu thức.
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại các câu hỏi chương I, II.
BTVN : 54; 55(a,c) ; 56; 59(a,c) ; 62(SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm PhƠng Thuý
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)