Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đỗ Danh Khanh |
Ngày 01/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ôn tập HọC Kì I
Tiết 36
Lý thuyết
Nhân và chia các đa thức
Phân thức đại số
Bài tập
+Nhân đa thức
+Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
+Chia đa thức
+Định nghĩa phân thức
+Tính chất
+Các phép tính
+Giá trị của phân thức
Thực hiện phép tính
phân tích thành nhân tử
Tìm x
Nâng cao
Đa thức
Phân thức
Gói 1
Gói 2
Gói 3
Gói 4
1.Hãy viết quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức ở dạng thu gọn.
2.Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2, (a + b)3
3.Định nghĩa phân thức, 2 phân thức đối nhau.
4. Viết quy tắc chia phân thức ở dạng thu gọn.
1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , (a -b)3
3. Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau ở dạng thu gọn , hai phân thức nghịch đảo.
4.Viết quy tắc nhân phân thức ở dạng thu gọn.
1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2 , a3 + b3
3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức và nêu quy tắc đổi dấu phân thức ở dạng thu gọn.
4. Viết quy tắc trừ 2 phân thức ở dạng thu gọn.
1.Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B, Khi nào đa thức cho đa thức?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , a3 - b3
3. Nêu cách rút gọn phân thức. ĐKXĐ của phân thức là gì?
4. Nêu quy tắc cộng phân thức ở dạng thu gọn.
Gói 1
1.(A+B).C = A.C+ B.C
(A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D
2. (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
a2 – b2 = (a – b) (a + b)
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 +b3
3. Ph©n thøc lµ biÓu thøc cã d¹ng (A,B
lµ nh÷ng ®a thøc)
4.
1.Hãy viết quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức ở dạng thu gọn.
2.Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2,
(a + b)3
3.Định nghĩa phân thức, 2 phân thức đối nhau.
4. Viết quy tắc chia phân thức ở dạng thu gọn.
Đáp án
Gói 2
1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành n tử.
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , (a -b)3
3. Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau ở dạng thu gọn , hai phân thức nghịch đảo.
4.Viết quy tắc nhân phân thức ở dạng thu gọn.
1.Các PP thông thường:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức Phối hợp các phương pháp
- Nhóm các hạng tử
2. (a +b)2 = a2 + 2ab + b2
a2 - b2 = (a - b) (a + b)
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 -b3
3.
4.
Đáp án
Gói 3
1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2 , a3 + b3
3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức và nêu quy tắc đổi dấu phân thức ở dạng thu gọn.
4. Viết quy tắc trừ 2 phân thức ở dạng thu gọn.
1.KHi số mũ mỗi biến trong A số mũ của biến tương ứng trong B
2. (x - y)2 = x2 -2xy +y2
x2 - y2 = (x - y)(x + y)
x3 + y3 = (x + y)(x2 -xy + y2)
3. ;
Đáp án
Gói 4
1.Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B, Khi nào đa thức cho đa thức?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , a3 - b3
3. Nêu cách rút gọn phân thức. ĐKXĐ của phân thức là gì?
4. Nêu quy tắc cộng phân thức ở dạng thu gọn.
1.+Khi các hạng tử của A chia hết cho B
+Khi dư = 0
2. (a +b)2 = a2 + 2ab + b2
a2 - b2 = (a - b) (a + b)
a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
+Phân tích T và M thành nhân tử-> chia tử
và M cho nhân tử chung
+ ĐKXĐ là những giá trị của biến làm cho M ? 0
4. +
+ Nếu khác N thì QĐMT-> cộng cùng M
Đáp án
ĐN: (A,B là phân thức,B? 0)
T/C: = =(N-nhân tử chg)
Các phép toán về phân thức:
a.Phép cộng
(Nếu khác M -> QĐMT)
b.Phép trừ
c.Phép nhân
d.Phép chia
Chú ý : Điều kiện để phân thức xác định là MT ?
a) Nhân đa thức:
(A+B).C = A.B + A.C
(A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D
b)Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
c) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
d) Chia đa thức:
A: B = Q dư R (bậc R < bậc B)
- Nếu R = 0 -> phép chia hết
- Nếu R ? 0 -> phép chia có dư
Ôn tập HọC Kì I
Tiết 36
I/ Lý thuyết
1.Nhân và chia các đa thức
2.Phân thức đại số
Kết quả
1
2
3
4
Biểu thức x2 -2x + 7có giá trị .......... là 6 tại x = 1
1
2
3
4
Với n N và n ≥4 thì phép chia yn+1 : y5 ................
1
2
3
4
Giá trị của biể thức (x+1)3 –(5 + 3x+3x2 +x3 )...............
phụ thuộc vào biến x
1
2
3
4
1
2
3
4
Với x N thì biểu thức x3 +3x2.+2x là tích của 3 số ..............liên tiếp
HỌC TỐT
1
2
3
4
Tiết 36
Lý thuyết
Nhân và chia các đa thức
Phân thức đại số
Bài tập
+Nhân đa thức
+Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
+Chia đa thức
+Định nghĩa phân thức
+Tính chất
+Các phép tính
+Giá trị của phân thức
Thực hiện phép tính
phân tích thành nhân tử
Tìm x
Nâng cao
Đa thức
Phân thức
Gói 1
Gói 2
Gói 3
Gói 4
1.Hãy viết quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức ở dạng thu gọn.
2.Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2, (a + b)3
3.Định nghĩa phân thức, 2 phân thức đối nhau.
4. Viết quy tắc chia phân thức ở dạng thu gọn.
1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , (a -b)3
3. Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau ở dạng thu gọn , hai phân thức nghịch đảo.
4.Viết quy tắc nhân phân thức ở dạng thu gọn.
1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2 , a3 + b3
3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức và nêu quy tắc đổi dấu phân thức ở dạng thu gọn.
4. Viết quy tắc trừ 2 phân thức ở dạng thu gọn.
1.Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B, Khi nào đa thức cho đa thức?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , a3 - b3
3. Nêu cách rút gọn phân thức. ĐKXĐ của phân thức là gì?
4. Nêu quy tắc cộng phân thức ở dạng thu gọn.
Gói 1
1.(A+B).C = A.C+ B.C
(A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D
2. (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
a2 – b2 = (a – b) (a + b)
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 +b3
3. Ph©n thøc lµ biÓu thøc cã d¹ng (A,B
lµ nh÷ng ®a thøc)
4.
1.Hãy viết quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức ở dạng thu gọn.
2.Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2,
(a + b)3
3.Định nghĩa phân thức, 2 phân thức đối nhau.
4. Viết quy tắc chia phân thức ở dạng thu gọn.
Đáp án
Gói 2
1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành n tử.
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , (a -b)3
3. Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau ở dạng thu gọn , hai phân thức nghịch đảo.
4.Viết quy tắc nhân phân thức ở dạng thu gọn.
1.Các PP thông thường:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức Phối hợp các phương pháp
- Nhóm các hạng tử
2. (a +b)2 = a2 + 2ab + b2
a2 - b2 = (a - b) (a + b)
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 -b3
3.
4.
Đáp án
Gói 3
1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 - b2 , a3 + b3
3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức và nêu quy tắc đổi dấu phân thức ở dạng thu gọn.
4. Viết quy tắc trừ 2 phân thức ở dạng thu gọn.
1.KHi số mũ mỗi biến trong A số mũ của biến tương ứng trong B
2. (x - y)2 = x2 -2xy +y2
x2 - y2 = (x - y)(x + y)
x3 + y3 = (x + y)(x2 -xy + y2)
3. ;
Đáp án
Gói 4
1.Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B, Khi nào đa thức cho đa thức?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 - b2 , a3 - b3
3. Nêu cách rút gọn phân thức. ĐKXĐ của phân thức là gì?
4. Nêu quy tắc cộng phân thức ở dạng thu gọn.
1.+Khi các hạng tử của A chia hết cho B
+Khi dư = 0
2. (a +b)2 = a2 + 2ab + b2
a2 - b2 = (a - b) (a + b)
a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
+Phân tích T và M thành nhân tử-> chia tử
và M cho nhân tử chung
+ ĐKXĐ là những giá trị của biến làm cho M ? 0
4. +
+ Nếu khác N thì QĐMT-> cộng cùng M
Đáp án
ĐN: (A,B là phân thức,B? 0)
T/C: = =(N-nhân tử chg)
Các phép toán về phân thức:
a.Phép cộng
(Nếu khác M -> QĐMT)
b.Phép trừ
c.Phép nhân
d.Phép chia
Chú ý : Điều kiện để phân thức xác định là MT ?
a) Nhân đa thức:
(A+B).C = A.B + A.C
(A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D
b)Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
c) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
d) Chia đa thức:
A: B = Q dư R (bậc R < bậc B)
- Nếu R = 0 -> phép chia hết
- Nếu R ? 0 -> phép chia có dư
Ôn tập HọC Kì I
Tiết 36
I/ Lý thuyết
1.Nhân và chia các đa thức
2.Phân thức đại số
Kết quả
1
2
3
4
Biểu thức x2 -2x + 7có giá trị .......... là 6 tại x = 1
1
2
3
4
Với n N và n ≥4 thì phép chia yn+1 : y5 ................
1
2
3
4
Giá trị của biể thức (x+1)3 –(5 + 3x+3x2 +x3 )...............
phụ thuộc vào biến x
1
2
3
4
1
2
3
4
Với x N thì biểu thức x3 +3x2.+2x là tích của 3 số ..............liên tiếp
HỌC TỐT
1
2
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Danh Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)