Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiếu Nghia |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 83
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
I. Kiểm tra - chữa bài tập
1) Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2) So với giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu
thì giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có gì khác?
Bài 29/ 22 sgk
Bạn Sơn giải phương trình
như sau:
(1)
x2 – 5x = 5(x – 5)
x2 – 5x = 5x – 25
x2 – 10x + 25 = 0
( x – 5)2 = 0
x = 5
Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai vì đã nhân hai vế với biểu thức x – 5 có chứa ẩn. Hà giải bằng cách rút gọn vế trái như sau:
x = 5
Hãy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trên.
(1)
(1)
Nhận xét: Cả hai lời giải
trên đều sai vì không chú
ý đến ĐKXĐ của pt.
ĐKXĐ là x 5 nên x=5 bị loại. Vậy pt đã cho vô nghiệm.
Sử dụng dấu “ ” Không chính xác.
ĐKXĐ: x
5
(loại)
(loại).
. Vậy pt vô nghiệm.
Vậy pt vô nghiệm.
II. Luyện tập
Giải các phương trình sau:
(bài 28b/22 sgk)
(1)
2x + 2
0
x + 1
0
x
- 1
x
- 1
ĐKXĐ: x
- 1
(1)
MTC: 2(x+1)
5x.
2(x+1)
+
1.
2(x+1)
=
- 6.
2(x+1)
1
2(x+1)
2
5x + 2(x+1) = -12
5x + 2x + 2 = -12
7x = -12 - 2
7x = -14
x = -2
(thoả ĐKXĐ)
Vậy S = {- 2 }
a)
1
B1
B3
B2
B4
II. Luyện tập
Giải các phương trình sau:
B1: Tìm ĐKXĐ.
B2: Qui đồng rồi khử mẫu.
B3: Giải phương trình.
B4: Kết luận bài toán.
b)
(bài 30a/23 sgk)
c)
Qui tắc đổi dấu
1.
II. Luyện tập
Giải các phương trình sau:
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Qui đồng rồi khử mẫu
B3: Giải phương trình
B4: Kết luận bài toán
d)
(bài 31a/23 sgk)
x2 + x + 1
+
=
0
với mọi x
=
= x2 + 2x.
x3 – 1
= ( x – 1)( x2 + x + 1)
Chú ý vận dụng hằng đẳng thức để tìm MTC.
x3 – 1= ( x – 1)( x2 + x + 1)
1.
Giải các phương trình sau:
a)
II. Luyện tập
b)
A(x) . B(x) = 0
Có thể biến đổi đưa về dạng tích:
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
2
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Phương trình
có nghiệm x = 2
b) Pt
có tập nghiệm S={-2; 1}
c) Pt
có nghiệm x = - 1
d) Pt
có tập nghiệm S= {0; 3}
Trả lời
Đ
S
S
Đ
3
II. Luyện tập
Lưu ý khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
- Cần thực hiện đủ 4 bước.
- Chú ý khi trình bày: Sử dụng dấu “
” phù hợp
- Khi qui đồng khử mẫu nên đưa về pt mà mỗi vế là một phân thức đại số có cùng mẫu từ đó suy ra hai biểu thức trên tử bằng nhau rồi giải pt.
- Trước khi tiến hành giải pt cần chú ý xem pt đã cho có gì đặc biệt từ đó có thể suy ra nghiệm hoặc việc biến đổi có thể đơn giản hơn.
Dạng
khử mẫu nhanh A(x)= C(x). B(x)
Dạng
khử mẫu nhanh A(x).D(x)=C(x).B(x)
III. Dặn dò về nhà:
- Soạn bài tập 31, 33 sgk/23 và 40, 41, 42 / 10 sbt
- Chuẩn bị bài “ Giải bài toán bằng cách lập phương trình”.
Bài 33a/ 23 sgk:
Tìm các giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2:
Hướng dẫn:
Lập pt:
Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cổ:
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?
x
?
?
?
Gà
Chó
Số lượng (con)
Số chân
Lập bảng số liệu:
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
I. Kiểm tra - chữa bài tập
1) Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2) So với giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu
thì giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có gì khác?
Bài 29/ 22 sgk
Bạn Sơn giải phương trình
như sau:
(1)
x2 – 5x = 5(x – 5)
x2 – 5x = 5x – 25
x2 – 10x + 25 = 0
( x – 5)2 = 0
x = 5
Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai vì đã nhân hai vế với biểu thức x – 5 có chứa ẩn. Hà giải bằng cách rút gọn vế trái như sau:
x = 5
Hãy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trên.
(1)
(1)
Nhận xét: Cả hai lời giải
trên đều sai vì không chú
ý đến ĐKXĐ của pt.
ĐKXĐ là x 5 nên x=5 bị loại. Vậy pt đã cho vô nghiệm.
Sử dụng dấu “ ” Không chính xác.
ĐKXĐ: x
5
(loại)
(loại).
. Vậy pt vô nghiệm.
Vậy pt vô nghiệm.
II. Luyện tập
Giải các phương trình sau:
(bài 28b/22 sgk)
(1)
2x + 2
0
x + 1
0
x
- 1
x
- 1
ĐKXĐ: x
- 1
(1)
MTC: 2(x+1)
5x.
2(x+1)
+
1.
2(x+1)
=
- 6.
2(x+1)
1
2(x+1)
2
5x + 2(x+1) = -12
5x + 2x + 2 = -12
7x = -12 - 2
7x = -14
x = -2
(thoả ĐKXĐ)
Vậy S = {- 2 }
a)
1
B1
B3
B2
B4
II. Luyện tập
Giải các phương trình sau:
B1: Tìm ĐKXĐ.
B2: Qui đồng rồi khử mẫu.
B3: Giải phương trình.
B4: Kết luận bài toán.
b)
(bài 30a/23 sgk)
c)
Qui tắc đổi dấu
1.
II. Luyện tập
Giải các phương trình sau:
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Qui đồng rồi khử mẫu
B3: Giải phương trình
B4: Kết luận bài toán
d)
(bài 31a/23 sgk)
x2 + x + 1
+
=
0
với mọi x
=
= x2 + 2x.
x3 – 1
= ( x – 1)( x2 + x + 1)
Chú ý vận dụng hằng đẳng thức để tìm MTC.
x3 – 1= ( x – 1)( x2 + x + 1)
1.
Giải các phương trình sau:
a)
II. Luyện tập
b)
A(x) . B(x) = 0
Có thể biến đổi đưa về dạng tích:
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
2
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Phương trình
có nghiệm x = 2
b) Pt
có tập nghiệm S={-2; 1}
c) Pt
có nghiệm x = - 1
d) Pt
có tập nghiệm S= {0; 3}
Trả lời
Đ
S
S
Đ
3
II. Luyện tập
Lưu ý khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
- Cần thực hiện đủ 4 bước.
- Chú ý khi trình bày: Sử dụng dấu “
” phù hợp
- Khi qui đồng khử mẫu nên đưa về pt mà mỗi vế là một phân thức đại số có cùng mẫu từ đó suy ra hai biểu thức trên tử bằng nhau rồi giải pt.
- Trước khi tiến hành giải pt cần chú ý xem pt đã cho có gì đặc biệt từ đó có thể suy ra nghiệm hoặc việc biến đổi có thể đơn giản hơn.
Dạng
khử mẫu nhanh A(x)= C(x). B(x)
Dạng
khử mẫu nhanh A(x).D(x)=C(x).B(x)
III. Dặn dò về nhà:
- Soạn bài tập 31, 33 sgk/23 và 40, 41, 42 / 10 sbt
- Chuẩn bị bài “ Giải bài toán bằng cách lập phương trình”.
Bài 33a/ 23 sgk:
Tìm các giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2:
Hướng dẫn:
Lập pt:
Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cổ:
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?
x
?
?
?
Gà
Chó
Số lượng (con)
Số chân
Lập bảng số liệu:
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiếu Nghia
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)