Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục triệu phong
Trường THCS Nguyễn bỉnh khiêm
Giáo viên thực hiện:
Ti?t 59: luyện tập
Nguyễn Thị Vân
kiểm tra bài cũ
Hãy nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?
Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân?
Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
Giải:
Ta có: a < b
Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b
Bài11/sgk. Cho a < b chứng minh:
b) -2a - 5 > -2b - 5
Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14
4(-2) +14 < 4(-1) + 14
4(-2) < 4(-1)
(-2) < (-1)
=> (-2)4 < (-1)4
Bài 13/sgk. So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
a) 3a + 1 < 3b +1
Giải:
Ta có: a + 5 < b +5 (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được:
a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5)
hay a < b
b) 5a – 6 5b - 6
tiết 59: luyện tập
5a – 6 5b - 6
5a 5b
a b
Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
Giải:
Ta có: a < b
Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b
Bài11/sgk. Cho a < b chứng minh:
b) -2a - 5 > -2b - 5
Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14
Bài 13/sgk. So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
a) 3a + 1 < 3b +1
Giải:
Ta có: a + 5 < b +5 (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được:
a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5)
hay a < b
b) 5a – 6 5b - 6
Bài 14/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
tiết 59: luyện tập
Bài 14/sgk. Cho a< b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a +1 với 2b + 3
SS: 2a + 1 với 2b +3
SS: 2a +1 với 2b +1; 2b +1 với 2b +3
SS: 1 + 2b với 3 + 2b
1 < 3
Giải:
* Ta có: a < b
Nhân cả hai vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với 1 ta được:
2a + 1 < 2b + 1
* Ta có: 1 < 3
Cộng cả hai vế của BĐT 1 < 3 với 2b ta được:
1 + 2b < 3 + 2b
hay 2b + 1 < 2b +3
(I)
(II)
Từ ( I ), (II) suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)
tiết 59: luyện tập
Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
Giải:
Ta có: a < b
Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b
Bài11/sgk. Cho a < b chứng minh:
b) -2a - 5 > -2b - 5
Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14
Bài 13/sgk. So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
a) 3a + 1 < 3b +1
Giải:
Ta có: a + 5 < b +5 (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được:
a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5)
hay a < b
b) 5a – 6 5b - 6
Bài 14/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 3
Giải:
* Ta có: a < b
Nhân cả hai vế của BĐT a < b với 2
ta được:
2a < 2b (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với 1
ta được:
2a + 1 < 2b + 1
* Ta có: 1 < 3
Cộng cả hai vế của BĐT 1 < 3 với 2b
ta được:
1 + 2b < 3 + 2b
hay 2b + 1 < 2b +3
(I)
(II)
Từ ( I ), (II) suy ra:
2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)
tiết 59: luyện tập
tiết 59: luyện tập
Hướng dẫn về nhà:
1) Nắm vững các tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân
2) Bài tập về nhà: 10, 12b,13b,d, 14a(sgk)
3) Chứng minh BĐT Côsi
tiết 59: luyện tập
Trường THCS Nguyễn bỉnh khiêm
Giáo viên thực hiện:
Ti?t 59: luyện tập
Nguyễn Thị Vân
kiểm tra bài cũ
Hãy nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?
Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân?
Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
Giải:
Ta có: a < b
Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b
Bài11/sgk. Cho a < b chứng minh:
b) -2a - 5 > -2b - 5
Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14
4(-2) +14 < 4(-1) + 14
4(-2) < 4(-1)
(-2) < (-1)
=> (-2)4 < (-1)4
Bài 13/sgk. So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
a) 3a + 1 < 3b +1
Giải:
Ta có: a + 5 < b +5 (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được:
a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5)
hay a < b
b) 5a – 6 5b - 6
tiết 59: luyện tập
5a – 6 5b - 6
5a 5b
a b
Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
Giải:
Ta có: a < b
Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b
Bài11/sgk. Cho a < b chứng minh:
b) -2a - 5 > -2b - 5
Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14
Bài 13/sgk. So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
a) 3a + 1 < 3b +1
Giải:
Ta có: a + 5 < b +5 (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được:
a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5)
hay a < b
b) 5a – 6 5b - 6
Bài 14/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
tiết 59: luyện tập
Bài 14/sgk. Cho a< b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a +1 với 2b + 3
SS: 2a + 1 với 2b +3
SS: 2a +1 với 2b +1; 2b +1 với 2b +3
SS: 1 + 2b với 3 + 2b
1 < 3
Giải:
* Ta có: a < b
Nhân cả hai vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với 1 ta được:
2a + 1 < 2b + 1
* Ta có: 1 < 3
Cộng cả hai vế của BĐT 1 < 3 với 2b ta được:
1 + 2b < 3 + 2b
hay 2b + 1 < 2b +3
(I)
(II)
Từ ( I ), (II) suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)
tiết 59: luyện tập
Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
Giải:
Ta có: a < b
Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b
Bài11/sgk. Cho a < b chứng minh:
b) -2a - 5 > -2b - 5
Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14
Bài 13/sgk. So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
a) 3a + 1 < 3b +1
Giải:
Ta có: a + 5 < b +5 (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được:
a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5)
hay a < b
b) 5a – 6 5b - 6
Bài 14/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 3
Giải:
* Ta có: a < b
Nhân cả hai vế của BĐT a < b với 2
ta được:
2a < 2b (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với 1
ta được:
2a + 1 < 2b + 1
* Ta có: 1 < 3
Cộng cả hai vế của BĐT 1 < 3 với 2b
ta được:
1 + 2b < 3 + 2b
hay 2b + 1 < 2b +3
(I)
(II)
Từ ( I ), (II) suy ra:
2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)
tiết 59: luyện tập
tiết 59: luyện tập
Hướng dẫn về nhà:
1) Nắm vững các tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân
2) Bài tập về nhà: 10, 12b,13b,d, 14a(sgk)
3) Chứng minh BĐT Côsi
tiết 59: luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)