Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Lan | Ngày 01/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống(..)
Hai phương trình tương đương là hai phương trình ...........
1.
+ Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của phương trình ta phảI
.........................
2.
+ Trong một phương trình ,ta có thể nhân( hoặc chia) cả hai vế với .
.........................
Phương trình dạng ..................,được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
3.
có cùng một tập nghiệm
đổi dấu hạng tử đó
cùng một số khác 0
Định nghĩa hai phương trình tương đương
Hai quy tắc biến đổi tương đương phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
b) Quy tắc nhân với một số
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình
Phương trình
Bất phương trình
1. Định nghĩa hai phương trình tương đương
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm
2. Hai quy tắc biến đổi tương đương phương trình
a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một phương trình ta phải đôỉ dấu hạng tử đó
b) Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình,ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế với cùng một số khác 0
3. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
1.Định nghĩa hai bất phương trình tương đương
2. Hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình
3. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn
Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm
a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một bất phương trình ta phải đôỉ dấu hạng tử đó
b) Quy tắc nhân với một số Khi nhân (hoặc chia) cả hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyện chiều của bất phương trình nếu số đó dương - Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm
b)Quy tắc nhân với một số
b)Quy tắc nhân với một số
Ô chữ bí mật
Đây là tên một nhà toán học lỗi lạc.Ông có ảnh hưởng lớn đến sự phát trển của đại số và số học.
Để biết ông là ai , em hãy mở từng ô bằng cách trả lời đúng 1 câu hỏi ẩn sau ô đó
Đ
i
Ô
P
H
Ă
N
G
1
2
3
4
5
6
7
8
Các bước chung để giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Bước 1: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu
Bước 2: Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc
Bước 3: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế các hạng tử tự do sang vế kia
Bước 4: Thu gọn và giải
Tìm ĐKXĐ của phương trình ( đối với phương trình chứa ẩn ở mẫu)
Các phương trình có thể đưa về dạng phương trình tích để giải
1) Phương trình mà các hạng tử của nó có nhân tử chung
Phương trình tích có dạng A(x).B(x).C(x)..= 0
Giải: A(x).B(x).C(x)..= 0 ? A(x)= 0 hoặc B(x)=0 hoặc C(x) = 0.
2) Phương trình mà sau khi thu gọn bậc của biến từ bậc hai trở lên
Vd: (2x-1)(x-1) + (3x+2)(2x-1) = 5(2x-1)
Vd: x2 - 3x + 2 = 0
Các bước chung để giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Bước 1: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu
Bước 2: Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc
Bước 3: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế các hạng tử tự do sang vế kia
Bước 4: Thu gọn và giải
Bước 1: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu dương
Bước 2: Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc
Bước 3: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế các hạng tử tự do sang vế kia
Bước 4: Thu gọn và giải
Lưu ý: Khi chia hai vế của bất phương trình cho số âm ta phải đổi chiều bất phương trình
Tìm ĐKXĐ của phương trình
( đối với phương trình chứa ẩn ở mẫu)
Bài tập: Giải bất phương trình sau
b)Tìm các giá trị nguyên của x để nghiệm đúng bất phương trình (2) và bất phương trình sau:
a)
(2)
+ Ôn lại các kiến thức trong bài
+ Xem lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
và tự phân loại các dạng bài toán giải bằng cách lập phươg trình
+ Bài: 1; 79a,c);8;9;10(a);11;15( sgk/132-133)
Hướng dẫn về nhà
Câu 1
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 2
Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình nào ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 4
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 5
Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất
phương trình bậc nhất một ẩn?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 6
Bất phương trình -3x + 4> 0 tương đương với bất phương
trình nào trong các bất phương trình sau?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 7
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 8


Giải bất phương trình
Giải:




Lời giải trên là đúng hay sai?

A. Sai
B. Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)