Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Đinh Văn Khoa | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Giáo viên: Đinh Văn Khoa
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
( soạn cho 2 tiết )
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
1/ Định nghĩa hai phương trình tương đương – Các cặp ph/trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
b) 3x – 6 = 0 và x= 2 (tự giải)
a) 2x + 1 = 1 (1) và x - 3= - 3 (2)
2x + 1 = 1  2x = 1 – 1  x = 0  S={ 0 }
x – 3 < 0  x < 3 nên x – 3= 3 – x  x – 3= – 3  3 – x = – 3  x = 6 (loại)
Vậy S={  }
Có : x - 3= - 3 (2)
Vậy cặp ph/tr trên không tương đương vì không cùng tập nghiệm
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
2/ Phát biểu các qui tắc biến đổi của phương trình
4/ Thế nào là tập xác định của phương trình. - Nêu các bước giải phương trình có ẩn ở mẫu
3/ Định nghĩa ph/trình bậc nhất một ẩn .Cho ví dụ
Vế phải phương trình (1) phải cho như thế nào thì hai pt đó mới tương đương?
2x + 1 = (1)
1
2x
a) 2x + 1 = 1 (1) và x - 3= - 3 (2)
S = { 0 }
S = {  }
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
5/ Định nghĩa hai bất phương trình tương đương . Phát biểu các qui tắc biến đổi của bất phương trình
Chứng tỏ hai bất phương trình sau tương đương
Vậy hai bất phương trình đã cho tương đương
.Hai bất p/t có cùng tập nghiệm
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
? Hai qui tắc biến đổi tương đương của bất phương trình cũng giống như hai qui tắc biến đổi tương đương của phương trình . Điều đó đúng hay sai?
Qui tắc chuyển vế (đổi dấu) phương trình được chuyển tương tự thành qui tắc chuyển vế của bất phương trình .
Ở qui tắc nhân hai vế của phương trình với cùng một số khác không thì không thể chuyển tương tự thành qui tắc nhân hai vế của bất phương trình với cùng số khác không.
Đối với bất phương trình khi nhân ta phải phân biệt là nhân với số âm hay số dương.
Dạng 1: Ôn về bất đẳng thức
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
a) Cho a > b .Chứng tỏ: – 3a – 3 < – 3b – 3
d) x > 2  (a – b )x < 2( a – b ) (tự giải)
c) So sánh a,b nếu x < 5  (a – b)x < 5(a – b)
Giải: Theo giả thiết :
x < 5  (a – b )x < 5( a – b )
Vì bất phương trình x < 5 và bất phương trình:
(a – b )x < 5( a – b ) cùng chiều
nên a – b > 0 hay a > b
Bài 1:
b) So sánh x, y biết – 2x – 3 < – 2y – 3
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
a) (x – 5 )( x + 5 ) = 2x – 5
ĐS: S = { - 0,8 }
ĐS: S = { - 4,5}
ĐS: S = { -10 }
ĐS: S = { 0 }
ĐS: S = { - 2 ; 4 }
ĐÁP SỐ
Dạng 2:
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
a/ (x – 5 )( x + 5 ) = 2x – 17
 x2 – 52 – 2x + 17 = 0  x2 – 2x – 8 = 0
 x2 – 2x + 1 – 9 = 0  ( x – 1)2 = 9
 x – 1 = 3  x = - 2 và x = 4
Vậy S = { - 2 ; 4 }
 x2 – 52 – 2x + 17 = 0  x2 – 2x – 8 = 0
 x2 + 2x – 4x – 8 = 0
 x(x+2) – 4(x +2)= 0
 (x – 4)(x +2)= 0
 x – 4= 0 hoặc x +2= 0
 x = 4 hoặc x = – 2 = 0 .
CÁCH 1:
CÁCH 2:
Vậy S = { - 2 ; 4 }
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
ĐK: x ≠ - 2 ; - 3 ;
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 3 : Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời hai bất phương trình sau :
Dạng 3: Giải bất phương trình
Bài 4 : Các bất phương trình sau đây bất ph/trình nào có thể nhận giá trị nào của ẩn x làm nghiệm?
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Dạng 3: Giải bất phương trình
a/ 2x + 1 > 2(x + 1)

 2x + 1 > 2x + 2
 2x – 2x > 2 – 1
b/ 5 + 5x < 5(x + 2)
 0x > 1
thay bất kì giá trị nào của x vào bất pt ta được bất đẳng thức có vế trái nhỏ hơn vế phải 1đơn vị . Vậy bất p/t vô nghiệm.
 0 > 1
( bất đẳng thức sai ).
Vậy p/t vô nghiệm
 5 + 5x < 5x + 10
 5x – 5x < 10 – 5
 0x < 5
thay bất kì giá trị nào của x vào bất pt ta được bất đẳng thức có vế trái luôn nhỏ hơn vế phải . Vậy bất p/t vô số nghiệm.
 0 < 5
( bất đẳng thức đúng ).
Vậy p/t vô số nghiệm hay S = { x  x R }
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 3 : Cho biểu thức :
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A > 0
c/ Tìm x để A nhận giá trị nguyên
Điều kiện: x ≠ 2 ; x ≠ - 1
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 3 : Cho biểu thức :
c/ Tìm x để A nhận giá trị nguyên
d/ Tìm x để B = đạt GT lớn nhất .
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Bài 3 :
Do tử bằng 3 không đổi nên B có giá trị lớn nhất khi mẫu đạt giá trị nhỏ nhất
mẫu đạt giá trị nhỏ nhất là -9/4 khi x = 0,5
B có giá trị lớn nhất là - 4/3, khi x = 0,5
d/ Tìm x để B = đạt GT lớn nhất .
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập ph/trình?
Bài 3: Một người đi từ Hội An đến Tam Kỳ rồi từ Tam Kỳ về Hội An hết cả thảy 3,5 giờ .Vận tốc lúc đi 40 km/h , lúc về chậm hơn 10 km/h.Tính quãng đường Hội An –Tam Kỳ?
x>0 (km)
x
40 (km)
30 (km)
Về nhà ôn tập phần lý thuyết ,nhớ học thuộc.
Hoàn thiện các bài tập đã cho.
Hoàn thiện đề cương ôn tập
Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ II , nghiêm túc.
Bài tập bổ sung 1:

ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
a) Chứng tỏ rằng ( m + 1)2 ≥ 4m
b) Chứng tỏ rằng m2 + n2 + 2 ≥ 2(m + n )
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8
a) Chứng tỏ rằng ( m + 1)2 ≥ 4m
Hướng dẫn giải:
a) dùng ( m – 1 )2 ≥ 0
b) dùng ( m – 1 )2 ≥ 0 và ( n – 1 )2 ≥ 0
c) từ ( a – b )2 ≥ 0 cộng hai vế cho 2ab chia 2vế cho ab…
b) Chứng tỏ rằng m2 + n2 + 2 ≥ 2(m + n )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Khoa
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)