Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hà Thị Thương Huyền |
Ngày 01/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = ( A + B )( A – B)
(A + B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
( A – B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 – B3 = ( A – B )( A2 + AB + B2)
A3 + B3 = ( A + B )( A2 - AB + B2)
Đặt nhân tử chung
Dùng hằng đẳng thức
Nhóm hạng tử
Phối hợp nhiều phương pháp
Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
Thêm bớt cùng một hạng tử
Dạng 1:(Bài 1.SGK.t130)
Phân tích các đa thức thành nhân tử và ứng dụng thực hiện phép chia.
b) x2 + 2x - 3
= ( x2 - 1) + ( 2x - 2)
= (x -1)(x + 1) + 2( x - 1)
=(x - 1)( x + 3)
c)4x2y2 -(x2+y2)2
= (2xy)2 - ( x2 +y2)2
= ( 2xy + x2 + y2)(2xy - x2 - y2)
= - (x2+ 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2)
= - (x + y)2(x-y)2
d) (4x4 + 2x2 - 2) : (2x2 - 1)
= [ (4x4 - 1) +( 2x2 - 1) ]:(2x2 - 1)
= [ (2x2 - 1)(2x2 + 1) + ( 2x2 - 1) ] :( 2x2 - 1)
= ( 2x2 - 1) ( 2x2 + 2) : ( 2x2 - 1)
= 2x2 + 2
a) a2 - b2 - 4a + 4
= (a2- 4a +4) - b2
= (a - 2)2 - b2
= (a - 2 + b)(a - 2 - b)
A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = ( A + B )( A – B)
(A + B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
( A – B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 – B3 = ( A – B )( A2 + AB + B2)
A3 + B3 = ( A + B )( A2 - AB + B2)
Đặt nhân tử chung
Dùng hằng đẳng thức
Nhóm hạng tử
Phối hợp nhiều phương pháp
Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
Thêm bớt cùng một hạng tử
Các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử:
Cho biểu thức:
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn:
?2x + 1? = 5
c) Tỡm x để B = -
d) Tỡm x để B < 0.
e)Tỡm cỏc giỏ tr? nguyờn c?a x d? B nh?n giỏ
tr? nguyờn?
Dạng2: Cỏc phộp tớnh v? phõn th?c:
*Dạng3: Giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh:
Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc 50km/h.Khi về đi với vận tốc 60km/h,nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 24phút.Tính chiều dài quảng đường AB?
Gọi x(km) là độ dài quảng đường AB (x>0)
Thời gian khi đi hết : x/50 (h)
Thời gian khi về hết: x/60 (h)
(D?i 24 phỳt = 2/5 gi?)
Theo đề bài ta có phương trình:
Giải phương trình, tìm được x = 120
Vậy quảng đường AB dài 120 km
Giải:
Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc 50km/h.
Khi về đi với vận tốc 60km/h,nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 24phút.
Tính chiều dài quảng đường AB ?
Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Làm hết các bài tập còn lại ở SGK.T130-132
Hướng dẫn làm bài 9:
Giải phương trình:
Bài tập làm thêm:
Chứng minh rằng :
A = (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên x, y, z ?
b)Xác định a để cho đa thức x3 - 3x + a chia hết cho ( x – 1)2
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3x2 + 2x – 1
d) Rút gọn biểu thức:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = ( A + B )( A – B)
(A + B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
( A – B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 – B3 = ( A – B )( A2 + AB + B2)
A3 + B3 = ( A + B )( A2 - AB + B2)
Đặt nhân tử chung
Dùng hằng đẳng thức
Nhóm hạng tử
Phối hợp nhiều phương pháp
Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
Thêm bớt cùng một hạng tử
Dạng 1:(Bài 1.SGK.t130)
Phân tích các đa thức thành nhân tử và ứng dụng thực hiện phép chia.
b) x2 + 2x - 3
= ( x2 - 1) + ( 2x - 2)
= (x -1)(x + 1) + 2( x - 1)
=(x - 1)( x + 3)
c)4x2y2 -(x2+y2)2
= (2xy)2 - ( x2 +y2)2
= ( 2xy + x2 + y2)(2xy - x2 - y2)
= - (x2+ 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2)
= - (x + y)2(x-y)2
d) (4x4 + 2x2 - 2) : (2x2 - 1)
= [ (4x4 - 1) +( 2x2 - 1) ]:(2x2 - 1)
= [ (2x2 - 1)(2x2 + 1) + ( 2x2 - 1) ] :( 2x2 - 1)
= ( 2x2 - 1) ( 2x2 + 2) : ( 2x2 - 1)
= 2x2 + 2
a) a2 - b2 - 4a + 4
= (a2- 4a +4) - b2
= (a - 2)2 - b2
= (a - 2 + b)(a - 2 - b)
A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = ( A + B )( A – B)
(A + B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
( A – B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 – B3 = ( A – B )( A2 + AB + B2)
A3 + B3 = ( A + B )( A2 - AB + B2)
Đặt nhân tử chung
Dùng hằng đẳng thức
Nhóm hạng tử
Phối hợp nhiều phương pháp
Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
Thêm bớt cùng một hạng tử
Các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử:
Cho biểu thức:
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn:
?2x + 1? = 5
c) Tỡm x để B = -
d) Tỡm x để B < 0.
e)Tỡm cỏc giỏ tr? nguyờn c?a x d? B nh?n giỏ
tr? nguyờn?
Dạng2: Cỏc phộp tớnh v? phõn th?c:
*Dạng3: Giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh:
Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc 50km/h.Khi về đi với vận tốc 60km/h,nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 24phút.Tính chiều dài quảng đường AB?
Gọi x(km) là độ dài quảng đường AB (x>0)
Thời gian khi đi hết : x/50 (h)
Thời gian khi về hết: x/60 (h)
(D?i 24 phỳt = 2/5 gi?)
Theo đề bài ta có phương trình:
Giải phương trình, tìm được x = 120
Vậy quảng đường AB dài 120 km
Giải:
Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc 50km/h.
Khi về đi với vận tốc 60km/h,nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 24phút.
Tính chiều dài quảng đường AB ?
Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Làm hết các bài tập còn lại ở SGK.T130-132
Hướng dẫn làm bài 9:
Giải phương trình:
Bài tập làm thêm:
Chứng minh rằng :
A = (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên x, y, z ?
b)Xác định a để cho đa thức x3 - 3x + a chia hết cho ( x – 1)2
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3x2 + 2x – 1
d) Rút gọn biểu thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thương Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)