Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Huỳnh Công Bình |
Ngày 01/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
1/ Ôn về hằng đẳng thức đáng nhớ:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài tập1: Tính gi tr? c?a bi?u th?c tại x = 4; y = -2
Giải:
=
Thay x = 4; y = -2 vào
Ta có:
Bài tập 2: Rút gọn biểu thức
Giải:
= 4
Bài tập 3: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng.
a – d’
b- c’
c – b’
d – a’
e – g’
f – e’
g – f’
Bài tập 4: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
a/ x2 + 4y2 – 4xy taïi x = 18 vaø y = 4
Ta có: x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2
Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức (x - 2y)2
Ta được: (x - 2y)2 = (18 - 2.4)2
= 100
b/ 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
= (3.5)4 – (154 – 1)
= 154 – 154 + 1
= 1
2/ OÂn taäp caùc pheùp tính veà ñôn thöùc, ña thöùc.
Bài 5: Tính
c/ (2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 – x + 1)
= x + 3
d/ (2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x – 5)
= x2 + 3
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x3 - 3x2 - 4x + 12
= x2(x – 3) – 4(x – 3)
= (x - 3)(x2 - 4)
= (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b/ 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
= 2[(x2 - y2) - 3(x + y)]
= 2[(x – y)(x + y) – 3(x + y)]
= 2(x + y)(x - y - 3)
c/ x3 + 3x2 - 3x - 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1)
= (x - 1)(x2 + x + 1 + 3x)
= (x – 1)(x2 + 4x + 1)
d/ x4 - 5x2 + 4
= x4 - x2 - 4x2 + 4
= x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1)
= (x2 - 1)(x2 - 4)
= (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
Bài 7: Tìm x, biết
a/ 3x3 - 3x = 0
3x(x2 – 1) = 0
3x(x – 1)(x + 1) = 0
x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
b/ x3 + 36 = 12
x2 - 12x + 36 = 0
(x – 6)2 = 0
x – 6 = 0
x = 6
Bài tập 7: Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
x2 – x + 1
Ta có:
với mọi x
với mọi x
Vậy x2 - x + 1 > 0 với mọi x
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Ôn lại các câu hỏi ôn tập chương I và chương II SGK
Bài tập về nhà:54; 55; 56 SBT/9
59; 62 SBT/ 28
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập HK I
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài tập1: Tính gi tr? c?a bi?u th?c tại x = 4; y = -2
Giải:
=
Thay x = 4; y = -2 vào
Ta có:
Bài tập 2: Rút gọn biểu thức
Giải:
= 4
Bài tập 3: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng.
a – d’
b- c’
c – b’
d – a’
e – g’
f – e’
g – f’
Bài tập 4: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
a/ x2 + 4y2 – 4xy taïi x = 18 vaø y = 4
Ta có: x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2
Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức (x - 2y)2
Ta được: (x - 2y)2 = (18 - 2.4)2
= 100
b/ 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
= (3.5)4 – (154 – 1)
= 154 – 154 + 1
= 1
2/ OÂn taäp caùc pheùp tính veà ñôn thöùc, ña thöùc.
Bài 5: Tính
c/ (2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 – x + 1)
= x + 3
d/ (2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x – 5)
= x2 + 3
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x3 - 3x2 - 4x + 12
= x2(x – 3) – 4(x – 3)
= (x - 3)(x2 - 4)
= (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b/ 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
= 2[(x2 - y2) - 3(x + y)]
= 2[(x – y)(x + y) – 3(x + y)]
= 2(x + y)(x - y - 3)
c/ x3 + 3x2 - 3x - 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1)
= (x - 1)(x2 + x + 1 + 3x)
= (x – 1)(x2 + 4x + 1)
d/ x4 - 5x2 + 4
= x4 - x2 - 4x2 + 4
= x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1)
= (x2 - 1)(x2 - 4)
= (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
Bài 7: Tìm x, biết
a/ 3x3 - 3x = 0
3x(x2 – 1) = 0
3x(x – 1)(x + 1) = 0
x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
b/ x3 + 36 = 12
x2 - 12x + 36 = 0
(x – 6)2 = 0
x – 6 = 0
x = 6
Bài tập 7: Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
x2 – x + 1
Ta có:
với mọi x
với mọi x
Vậy x2 - x + 1 > 0 với mọi x
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Ôn lại các câu hỏi ôn tập chương I và chương II SGK
Bài tập về nhà:54; 55; 56 SBT/9
59; 62 SBT/ 28
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập HK I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Công Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)