Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đinh Long Mỹ |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
`
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN
CỦA LỚP 8A5
Giáo viên: Huỳnh Thị Tiên
Bài học hôm nay gồm 4 phần:
1/. Kiểm tra bài cũ
2/. Sửa bài tập cũ
3/. Luyện tập
4/. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/. Hãy nêu qui tắc quy đồng mẫu thức?
2/. Áp dụng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/.Quy tắc quy đồng mẫu thức:
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử và tìm mẫu thức chung
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
2/. Áp dụng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
MTC = 2x(x + 3)(x – 3)
Tiết 27:
LUYỆN TẬP
SỬA BÀI TẬP CŨ:
Bài 18: SGK/43 Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
a/.
và
b/.
và
MTC:
(
)
MTC:
(
)
Bài 19: SGK/43 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
và
và
MTC:
MTC:
LUYỆN TẬP
Làm như thế nào đây?
(
)
Bài 20: SGK/44 Cho hai phân thức:
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là
(
)
(
)
(
)
Vậy
là mẫu thức chung của hai phân thức trên
Bài học kinh nghiệm:
1/. Khi quy đồng mẫu thức, nếu có một mẫu thức đồng thời chia hết cho các mẫu thức còn lại thì lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung cho các mẫu thức trong phân thức
2/ Đối với bài toán có dạng: chứng tỏ có thể quy đồng các phân thức với MTC cho trước mà không cần phân tích mẫu thành nhân tử, ta làm như sau:
+ Chia MTC đó cho các mẫu thức để tìm nhân tử phụ.
+ Nhân tử và mẫu của các phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
-Xem lại các quy tắc tìm mẫu thức chung và quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
-Làm bài tập:
-Xem lại quy tắc công hai phân số đã học ở lớp 6
TIẾT HỌC NÀY GỒM CÓ 4 PHẦN:
1/. KIỂM TRA BÀI CŨ
2/. BÀI HỌC MỚI
3/. LUYỆN TẬP
4/. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Tiết 28:
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
LẠI CHẲNG KHÁC GÌ CỘNG CÁC PHÂN SỐ
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu:
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
THẾ NÀO LÀ CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU
(A, B, C là những đa thức; B khác 0)
Ví dụ 1:
Thực hiện phép cộng:
1/. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu :
Ví dụ 2: Thực hiện phép cộng:
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Quy tắc: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta giữ nguyên mẫu số và cộng hai tử số với nhau
2/. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu số:
(A, B, C, D là những đa thức và B, D khác đa thức 0)
?2 SGK/45 Thực hiện phép cộng
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được
(
)
2
(
)
+
6
3
MTC:
(
)
)
+
6
3
(
2
=
(
)
6
2
+
)
3
(
2
=
(
)
2
2
.
.
12
+
=
)
2
(
=
3
2
A .
D
+
B .
C
B . D
Quy tắc: Muốn cộng hai phân số có mẫu số khác nhau, ta quy đồng mẫu số rồi cộng các phân số có cùng mẫu số vừa tìm được
Chú ý: SGK/45
1/. Giao hoán:
2/. Kết hợp:
(Nhờ tính chất kết hợp, trong một dãy phép cộng nhiều phân thức, ta không cần đặt dấu ngoặc)
?4 SGK/46
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Giải
=
+
+
=
+
=
+
+
=
+
+
=
+
=
+
+
=
=
+
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
(A, B, C là những đa thức, B khác đa thức 0)
2/. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
(A, B, C, D là các đa thức; B,D khác đa thức 0)
3/. Tính chất của phép cộng phân số:
a/. Giao hoán:
b/. Kết hợp:
3/. Tính chất của phép cộng phân thức:
a/. Giao hoán:
b/. Kết hợp:
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu:
1/. Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức:
+
=
?
=
O
Ô CHỮ BÍ MẬT
B
O
N
G
G
T
A
N
H
G
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
8
9
10
6
N
C
O
7
11
12
13
14
11
12
13
14
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
Em trồng giàn bông trước cửa nhà em.Em dành một cây cho cô giáo hiền.Giàn bông lên, đua chen sắc hương. Nhưng ngạt ngào thơm là cây bông hồng. Cây bông hồng, em trồng tặng cô. Cánh hoa hồng tươi như khoe ngày hội. Mát dịu mùi hương, như tình thương mến cô dành cho chúng em. Cây bông hồng, tấm lòng em đó. Dâng lên tặng cô, đôi tay mẹ hiền, đôi tay ân cần dịu êm.
BÔNG HỒNG TẶNG CÔ
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
-Học thuộc quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, tính chất của phép cộng hai phân thức.
-Làm các bài tập: 21; 22; 23; 24 SGK/46
-Ôn tập phần số đối đã học ở lớp 6.
CHÀO TẠM BIỆT
HẸN GẶP LẠI
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN
CỦA LỚP 8A5
Giáo viên: Huỳnh Thị Tiên
Bài học hôm nay gồm 4 phần:
1/. Kiểm tra bài cũ
2/. Sửa bài tập cũ
3/. Luyện tập
4/. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/. Hãy nêu qui tắc quy đồng mẫu thức?
2/. Áp dụng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/.Quy tắc quy đồng mẫu thức:
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử và tìm mẫu thức chung
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
2/. Áp dụng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
MTC = 2x(x + 3)(x – 3)
Tiết 27:
LUYỆN TẬP
SỬA BÀI TẬP CŨ:
Bài 18: SGK/43 Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
a/.
và
b/.
và
MTC:
(
)
MTC:
(
)
Bài 19: SGK/43 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
và
và
MTC:
MTC:
LUYỆN TẬP
Làm như thế nào đây?
(
)
Bài 20: SGK/44 Cho hai phân thức:
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là
(
)
(
)
(
)
Vậy
là mẫu thức chung của hai phân thức trên
Bài học kinh nghiệm:
1/. Khi quy đồng mẫu thức, nếu có một mẫu thức đồng thời chia hết cho các mẫu thức còn lại thì lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung cho các mẫu thức trong phân thức
2/ Đối với bài toán có dạng: chứng tỏ có thể quy đồng các phân thức với MTC cho trước mà không cần phân tích mẫu thành nhân tử, ta làm như sau:
+ Chia MTC đó cho các mẫu thức để tìm nhân tử phụ.
+ Nhân tử và mẫu của các phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
-Xem lại các quy tắc tìm mẫu thức chung và quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
-Làm bài tập:
-Xem lại quy tắc công hai phân số đã học ở lớp 6
TIẾT HỌC NÀY GỒM CÓ 4 PHẦN:
1/. KIỂM TRA BÀI CŨ
2/. BÀI HỌC MỚI
3/. LUYỆN TẬP
4/. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Tiết 28:
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
LẠI CHẲNG KHÁC GÌ CỘNG CÁC PHÂN SỐ
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu:
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
THẾ NÀO LÀ CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU
(A, B, C là những đa thức; B khác 0)
Ví dụ 1:
Thực hiện phép cộng:
1/. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu :
Ví dụ 2: Thực hiện phép cộng:
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Quy tắc: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta giữ nguyên mẫu số và cộng hai tử số với nhau
2/. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu số:
(A, B, C, D là những đa thức và B, D khác đa thức 0)
?2 SGK/45 Thực hiện phép cộng
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được
(
)
2
(
)
+
6
3
MTC:
(
)
)
+
6
3
(
2
=
(
)
6
2
+
)
3
(
2
=
(
)
2
2
.
.
12
+
=
)
2
(
=
3
2
A .
D
+
B .
C
B . D
Quy tắc: Muốn cộng hai phân số có mẫu số khác nhau, ta quy đồng mẫu số rồi cộng các phân số có cùng mẫu số vừa tìm được
Chú ý: SGK/45
1/. Giao hoán:
2/. Kết hợp:
(Nhờ tính chất kết hợp, trong một dãy phép cộng nhiều phân thức, ta không cần đặt dấu ngoặc)
?4 SGK/46
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Giải
=
+
+
=
+
=
+
+
=
+
+
=
+
=
+
+
=
=
+
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
(A, B, C là những đa thức, B khác đa thức 0)
2/. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
(A, B, C, D là các đa thức; B,D khác đa thức 0)
3/. Tính chất của phép cộng phân số:
a/. Giao hoán:
b/. Kết hợp:
3/. Tính chất của phép cộng phân thức:
a/. Giao hoán:
b/. Kết hợp:
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu:
1/. Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức:
+
=
?
=
O
Ô CHỮ BÍ MẬT
B
O
N
G
G
T
A
N
H
G
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
8
9
10
6
N
C
O
7
11
12
13
14
11
12
13
14
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU:
Giải
Em trồng giàn bông trước cửa nhà em.Em dành một cây cho cô giáo hiền.Giàn bông lên, đua chen sắc hương. Nhưng ngạt ngào thơm là cây bông hồng. Cây bông hồng, em trồng tặng cô. Cánh hoa hồng tươi như khoe ngày hội. Mát dịu mùi hương, như tình thương mến cô dành cho chúng em. Cây bông hồng, tấm lòng em đó. Dâng lên tặng cô, đôi tay mẹ hiền, đôi tay ân cần dịu êm.
BÔNG HỒNG TẶNG CÔ
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
-Học thuộc quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, tính chất của phép cộng hai phân thức.
-Làm các bài tập: 21; 22; 23; 24 SGK/46
-Ôn tập phần số đối đã học ở lớp 6.
CHÀO TẠM BIỆT
HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Long Mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)