Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh An | Ngày 01/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Các chủ đề kiến thức
Nhân và chia đa thức
Phân thức đại số
3. Phương trình bậc nhất một ẩn
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
3. Phương trình bậc nhất một ẩn
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chủ đề
-b
1. Giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
2. Giải phương trình tích
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b > 0, ax + b < 0 , ax + b 0, ax + b 0
2. Rút gọn biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
3.Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống (.....) nội dung thích hợp ( 3 phút )
Nội dung
- b
Quy tắc nhân với một số
Quy tắc nhân với một số
Quy tắc chuyển vế
+) Nhân với một số dương
+ )Nhân với một số âm
+) Nhân với một số khác 0
Trò chơi
Đoán bức tranh sau các mảnh ghép
1
2
4
5
Luật chơi:
Có 6 mảnh ghép, sau cỏc m?nh ghộp l� m?t b?c tranh. Muốn mở được một mảnh ghép phải trả lời đúng một câu hỏi. Có 1 mảnh ghép may mắn không phải trả lời câu hỏi vẫn được mở mảnh ghép đó. Sau khi mở h?t 6 mảnh ghép, em s? biết được nội dung b?c tranh.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.

3
6
1
2
3
5
4
Đoán bức tranh sau các mảnh ghép
6
Trò chơi
Bài 1:
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

Bài 2: Giải phương trình
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu
Bước 3: Thu gọn và giải phương trình vừa nhận được
Tìm ĐKXĐ của phương trình
Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị tìm được của ẩn ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho
các giá trị thoả mãn điều kiện xác định
là nghiệm
Bước 1:
Xe máy
ô tô
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quãng du?ng di (km)
3,5
2,5
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một xe máy đi hết quãng đường AB trong thời gian 3 gi? 30 phỳt, còn ô tô thì đi hết quãng đường dú trong 2 gi? 30 phỳt. Tính chiều dài quãng đường AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 20km/h.
x
=
Xe máy
ô tô
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quãng du?ng di (km)
3,5
2,5
Cho bài toán: Một xe máy đi hết quãng đường AB trong thời gian 3 gi? 30 phỳt, còn ô tô thì đi hết quãng đường dú trong 2 gi? 30 phỳt. Tính chiều dài quãng đường AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 20km/h.
Hoạt động nhóm
( 5 phút )
Điền vào ô trống nội dung thích hợp để hoàn thành bảng sau :
Ta có phương trình:
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài giải
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) (ĐK: x..........0)
thì vận tốc của ô tô là ......................................................
Quãng đường xe máy đi là:.................
Quãng đường ô tô đi là:.................
Vì xe máy và ô tô đi trên cùng quãng đường AB nên ta có phương trình : ..........................................
..........................................
..........................................
.......................................
.........................
>
x + 20 (km/h)
3,5x (km)
2,5( x+ 20) (km)
3,5x = 2,5( x+ 20)
( thoả mãn ĐK)
Đổi 2 h 30` = 2,5 (h) ; 3h 30` = 3,5 (h)
Vậy quãng đường AB là : 50.3,5 = 175 (km)
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Trả lời
Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận
Hướng dẫn học và làm bài về nhà
1.Học thuộc lí thuyết theo đề cương ôn tập.
2. Làm các bài tập 9; 10; 11; 13 SGK/T.131
Bài tập 2: Chọn phuong án đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A.
B.
C.
D. x2-1=0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
-3x + 2 = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
là:
Bài tập 2: Chọn phuong án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 3: T?p nghi?m c?a phuong trỡnh l�:
( x+ 2)(x2+1) = 0
Bài tập 2: Chọn phuong án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 4: Cho a < b. Khi đó khẳng định nào sai ?
A. 3a < 3b
B. -5a < -5b
C. 3a -1 < 3b - 1
D. -5a + 1 > -5b +1
Bài tập 2: Chọn phuong án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
sửa lại: -5a > -5b
Câu 5 : Hình vẽ //////////////////////( biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình :
8
A. -2x +16 <0
B. -2x +16 > 0
Bài tập 2: Chọn phuong án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh An
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)