Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Ma Van Chinh | Ngày 30/04/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


NHIỆT LIỆT HOAN NGHÊNH QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS AMA TRANG LƠNG
TỔ :TOÁN- LÝ-TIN -CN
GV:MA VĂN CHINH
MUC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, thu gọn đơn thức đồng dạng,bậc của đơn thức
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tích các đơn thức, tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
B: Trọng tâm
- Cộng, trừ , các đơn thức đồng dạng,
C: CHUẨN BỊ
GV:gíao án,
- HS : Chuẩn bị bài, bảng nhóm
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: -Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?

b,

c)

-Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao?
- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
Câu 2:
- Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?

a,
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các cặp đơn thức ở câu a và câu b đồng dạng vì chúng có cùng phần biến
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến .
Trả lời câu 1:
Trả lời câu 2:
TÝnh tæng:
Tính hiệu:
ii.Bài mới:
Tiết 55 :luyên tập
(Bài 17tr35 SGK)
Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y= -1
Thay x = 1,y = -1vào biểu thức trên ta được :
Giải:
DẠNG1:TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Bài tập 19 trang 36 SGK.
Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.
Bài giải:
Với x=0,5 và y=-1 ta có 16x2y3 – 2x3y2 =16.0,52.(-1)3 -2.0,53.(-1)2=
16.0,25.(-1) – 2.0,125.1 =-4-0,25 = -4,25
Vậy với giá trị x=0,5 và y=-1 thì giá trị của biểu thức đã cho bằng- 4,25
Tiết 55: LUYỆN TẬP
*Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nÕu cã c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng)
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức
- Tính ra kết quả.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
* Chú ý: Dạng toán này có thể sử dụng máy tính bá tói để tính kết quả nhanh hơn.
Để tính giá trị của một biểu thức ta làm như thế nào?
DẠNG 2:CỘNG ,TRỪ CÁC ĐƠN THỨC
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài giải: Ta có:
Bài tập 21tr36sgk. Tính tổng của các đơn thức:
Tiết 55: LUYỆN TẬP
3x2y3 – (-3x2y3)
9xy + (-12xy)
Tính giá trị của các biểu thức sau với x=1,y=-1 và z=2
NHÓM II
6
NHÓM I
8 - 3
NHÓM III
4

NHÓM IV
3
26 -3
Ngày
Ngày
*Dạng 3: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nhận được.
Bài tập22(sgk-tr36). Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a,

b,

Bài giải:
Bậc của đơn thức nhận được là (5+3) = 8.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
b,
Bậc của đơn thức nhận được là (5+3) = 8.
Giải
*Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
*Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Để tính tích của các đơn thức ta thực hiện các bước nào?
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như thế nào?
Tiết 55: LUYỆN TẬP
DẠNG 4.
Các bài tập áp dụng quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng
Bài tập 23tr36sgk. Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông:
3x2y + = 5x2y

b) - 2x2 = -7x2

c) + + =x5
2x2y
-5x2
5x5
7x5
-11x5
Bài tập 2:Điền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.
7x2y
3x3y2
Bài tập 1: Chọn các câu đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau :
a) - 3x3 y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng.
b) -9x3yz2 và 5xy2z3 là hai đơn thức đồng dạng
c) 7y + 3y2 = 10y2.
d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0
e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
Đ
S
Tiết 55: LUYỆN TẬP
III.Hướng dẫn ôn bài ở nhà:
- Ôn lại bài đã học ở lớp.
- Giải các bài tập còn lại trong SGK.
- Giải thêm các bài tập 19 đến 23 SBT toán 7 tập II.
- Đọc trước bài Đa thức trang 36 SGK.
XIN KÍNH MỜI CÁC THẦY,CÔ NGHỈ.
KÍNH CHÚC CÁC THẦY ,CÔ MẠNH KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ma Van Chinh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)