Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Bùi Xuân Phong | Ngày 30/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THAM DỰ TIẾT HỌC
TIẾT 62
LUYỆN TẬP
Tính chất bắc cầu của thứ tự
Tiết 62 LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA THỨ TỰ
TRÊN TẬP HỢP SỐ
Tính chất của thứ tự
đối với phép cộng
Tính chất của thứ tự
đối với phép nhân
Kiểm tra bài củ

10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
0 điểm
0 điểm
0 điểm
0 điểm
0 điểm
10 điểm
Tiết 62 LUYỆN TẬP
Tính chất của thứ tự
đối với phép cộng
Tính chất của thứ tự
đối với phép nhân
Tiết 62 LUYỆN TẬP
Bài 9 – sgk trang 40
Cho tam giác ABC .Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a) góc A + góc B + góc C > 180º
b) góc A + góc B < 180º
c) góc B + góc C ≤ 180º
d) góc A + góc B ≥ 180º
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
Tiết 62 LUYỆN TẬP
Bài 10 – sgk trang 40
a) So sánh ( - 2 ).3 và -4,5
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau
b1) ( -2 ).30 < -45 ; b2) ( -2 ).3 + 4,5 < 0
Giải
a) So sánh ( -2 ).3 và -4,5
-4,5 = ( ? ).3
-4,5 = (-1,5).3
So sánh (-2).3 và (-1,5).3 ?
Ta có: ( -2) < (-1,5) (hiển nhiên)
(-2).3 < (-1,5).3 = -4,5
b)
b1) chứng minh ( -2).30 < -45
Từ bất đẳng thức (-2).3 < -4,5
ta nhân hai vế của bất đẳng thức
Cho số gì ?
Ta có : (-2).3 < -4,5 (theo a)
b2) chứng minh (-2).3 + 4,5 < 0
Từ kết quả a : (-2).3 < -4,5
? (-2).3+ 4,5 < 0
Ta có : (-2).3 < -4,5 ( theo a)
(-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5
Tiết 62 LUYỆN TẬP
Bài 11 – sgk trang 40
Cho a < b , chứng minh :
a) 3a + 1 < 3b + 1 ; b) -2a – 5 > -2b – 5
Giải
a) Chứng minh : 3a + 1 < 3b + 1
?.a < hay > ?.b
Ta có : a < b ( gt)
<
<
b) Chứng minh : -2a – 5 > -2b – 5
-2a – 5 > -2b – 5 (đpcm)
a < b (gt)
…………… ( bđt ? )
Ta có : a < b (gt)
>
>
Tiết 62 LUYỆN TẬP
Bài 12 – sgk trang 40 : Chứng minh
a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 ; b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Giải
a) Chứng minh : 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Ta có :
- 2 < - 1 ( hiển nhiên)
<
<
b) Chứng minh : (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Ta có 2 > -5 ( hiển nhiên)
<
<
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 13 , 14 – sgk trang 40
Bài 13. a) a + 5 < b + 5 (gt)  ? a ( < ? hay > ? ) b
b) -3a > -3b (gt)  chia hai vế bđt cho số thích hợp
c) 5a – 6 ≥ 5b – 6 (gt) .tác động vào bđt : phép cộng  phép chia
d) Tương tự câu c

Bài 14. a) a < b (gt)  ? bđt ? ? 2a + 1 ( < ? Hay > ?) 2b + 1
b) so sánh 2a + 1 với 2b + 1 và 2b + 1 với 2b + 3

* Đọc tham khảo bài bất đẳng thức Cô -si
Áp dụng bđt Cô-si : cho a > 0 , b > 0 . Chứng mịnh :
BÀI HỌC SAU
Tiết 63 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
- Đọc bài toán mở đầu  giải thử ?1 – sgk trang 41
- Tham khảo ví dụ 1 , 2 – sgk trang 42
- Giải thử ?2, ?3 , ?4 – sgk trang 42
và bài 15a ,16a, 17a – sgk trang 43
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Xuân Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)