Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Bùi Hiếu |
Ngày 30/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chào
các
em
Chúng Ta Bắt Đầu Tiết Học Mới
Bài 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn :
x - 1 = x + 2
(x - 1).(x + 2) = 0
- x + 3 = 0
x3 - 2x2 + x - 4 = 0
Giải: Bài 1- C
Bài 2 :
A. Phương trình x + x2 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn.
B. Phương trình 5x = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn.
C. Phương trình 0x + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn.
D. Cả A< B< C đều sai.
Giải: Bài 2 - B
Bài 3:
Phương trình x + 38 = x - 38
A. Có một nghiệm là x = 38
B. Có một nghiệm là x = -38
C. Nghiệm đúng với mọi x.
D. Vô nghiệm.
Giải: Bài 3 - D
Giải: Bài 4 - B
Giải: Bài 5 - A
Bài 6:
Phương trình x3 - 7x + 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 2 B. x = 1
C. x = -3 D. x = -1
Giải: Bài 6 - B
Bài 7:
Trong các số 2 ; -2 ; 3 ; -3 , số không là nghiệm của phương trình x3 + 12 = 3x2 + 4x là
A. 2 B. -2
C. -3 D. 3
Giải: Bài 7 - C
Bài 8: Hãy ghép mỗi chữ cái đứng trước phương trình ở cột bên trái với một chữ cái đứng trước phương trình tương đương với phương trình đó ở cột bên phải :
Giải: 1 - c 3 - e 5 - d
2 - a 4 - b
Giải : Bài 9 - D
Bài 10: Chọn câu trả lời đúng.
(-2004).21 < (-2005).21 B. (-2004).39 < (-2004).51
(-2004).(-36) > 198.(-1963) D. (-285).(-39) < (-8).25
Bài 11: Cho 2003a > 1963a, ta có:
a > 0 B. a < o C. a = o D. a ? 0
Bài 12: Cho -29a > -21a, ta có:
a >0 B. a < 0 C. a = 0 D. a ? 0
Giải: Bài 10 - C Bài 11 -A
Bài 12 - B
Bài 13: Cho ?ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt là x, y, z (tính bằng độ) thì:
x + y + z < 180 B. x + y + z > 180
C. x + z > 180 D. x + y < 180
Bài 14: Cho -24a + 113 ? -24b + 113 ta chứng tỏ được:
A. a < b B. a ? b C. a > b D. a ? b
Bài 15: Cho x > y , ta chứng tỏ được:
3x + 8 < 3y + 8 B. 3x - 19 < 3y - 19
C. 3x - 1963 > 3y - 1963 D. 3x + 25 = 3y + 25
Giải: Bài 13 - D Bài 14 - D Bài 15 - C
Giải : Bài 16 - C Bài 17 - A Bài 18 - A
Bài 19: Cho M = ? x - 5 ? - x + 9 khi x ? 5 thì :
A. M = - 14 B. M = 4
C. M = 2x - 14 D. M = 2x + 14
Bài 20: Cho P = ? x + 3 ? + x - 5 khi x < -3 thì :
A. P = - 8 B. P = 2x - 2
C. P = 2x - 8 D. P = - 2
Bài 21 : Tập nghiệm của phương trình ? 3x ? = x + 20 là :
A. {0 ; 5 } B. { 10 ; -5 } C. { -10 ; 5 } D. {10; 3 }
Giải : Bài 19 - B Bài 20 - A bài 21 - B
hướng dẫn về nhà
+ Thuộc phần tóm tắt chương III trang 89 / SGK
+ Thuộc đặc điểm và công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
+ Thuộc các dấu hiệu nhận biết đt // đt; đt // mp; mp // mp; đt ? mp; mp ? mp.
+ Làm bài 7, 8, 9, 10, 11, 12 / 131/ SGK
6, 7, 8, 9 / 133 / SGK
chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)