Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Hồ Quốc Vương | Ngày 30/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

MÔN: Hình học
Lớp: 8
KIỂM TRA BÀI CŨ:

Nêu các định lý về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
- Hai tam giác đều bất kỳ, có đồng dạng với nhau hay không ? Vì sao ?
Kiến thức cần nhớ
Cho bài toán như hình vẽ.
Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) x = 4 và y = 1,75
b) x = 1,75 và y = 4
c) x = 1 và y = 1,75
d) x = 7 và y = 1
Gợi ý:
;
2) BÀI TẬP 2

Các em hãy tìm chỗ sai để sửa lại cho đúng ?
Cho bài toán như hình vẽ.
(Hoạt động nhóm)
Một học sinh đã giải như sau
Vậy : ABC
ADE
S

1
0
3
2
:
0
0
5
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
5
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
5
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
0
0
3) Bài 44/ 80sgk :
Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD.

3) Bài 44/ 80sgk:
Phân tích, tìm lời giải
A1 = A2 (gt) ; M = N (= 900)
Vậy : AMB
ANC (g-g) .

a) Tính tỉ số
?
Xét AMB và
ANC có
Giải:
Xét AMB và
ANC có
Phân tích, tìm lời giải

a) Tính tỉ số
?
AMB
ANC ?
A1 = A2 (gt) ; M = N (= 900)
S
S
3) Bài 44/ 80sgk:
Giải:
(Chung đường cao xuất phát từ A )
(Tính chất đường phân giác )
Phân tích, tìm lời giải khác
(Chung cạnh AD)
(Chung đường cao xuất phát từ A )
Ta có:
(Chung cạnh AD )
(T/c đường phân giác )
Suy ra:

Lời giải khác:
3) Bài 44/ 80sgk:
Phân tích, tìm lời giải câu b)
(cmt)
(g-g)
3) Bài 44/ 80sgk:
Vì AMB
ANC (cmt)
(1)
Dễ thấy: BMD
CND (g-g)
(2)
Từ (1) và (2), suy ra

(đpcm)
Giải:
S
S
Hướng dẫn về nhà.
 Bài vừa học:
 Xem lại các bài tập đã giải tại lớp
Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
 Bài tập về nhà : 41 ; 42 ; 43 ; tr 80 SGK
 Bài sắp học: Tiết 48 học bài
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
(Đọc trước bài và làm các việc sau)
Có những cách riêng nào để nhận biết hai
tam giác vuông đồng dạng
2. Hoàn thành các ? sgk
 Chọn câu đúng, sai trong các câu dưới đây:
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
Bài học đến đây kết thúc
Kính chúc quý thầy, cô và các em dồi dào sức khoẻ - hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Quốc Vương
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)