Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Loan | Ngày 30/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào?
áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào? áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Trả lời:
7xy.2y2(2x-3y)
7xy. 3x(2x-3y)2
=
7xy
7xy
(2x-3y)
(2x-3y)
3(y+2)
3x(y+2)
3x(y+2)
3(y+2)
=
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Vậy:
C1:
C2:
Sai vì:
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
-45x(x-3)
15x(x-3)3
=
-45x(x-3)
3
(3-x)2
=
(x-3)2 = (3-x)2
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Nếu
Nếu
TH1:
Nếu
TH2:
Nếu
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Biến đổi vế trái
y(x2 + 2xy +y2)
=
x2 + xy + x2 – y2
y(x + y)2
=
x(x + y) + (x – y)(x+ y)
y(x + y)2
=
(x + y)(x + x – y)
y(x + y)2
=
(x + y)(2x – y)
y(x + y)
=
(2x – y)
Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài 10 – 17 (SBT)
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài 12 – 18 (SBT). Tìm x biết:
a2x + x = 2a4 - 2
x(a2 + 1) = 2a4 - 2
2(a4 – 1)
a2 + 1
2(a2 + 1)(a2 - 1)
a2 + 1
x =
x =
x = 2(a2 -1)
Những lưu ý khi rút gọn phân thức:
- Chỉ rút gọn phân thức khi tử và mẫu đã ở dạng tích
- Rút gọn phân thức phải rút gọn triệt để (tử và mẫu không còn nhân tử chung)
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần)
- Đôi khi cần áp dụng quy tắc đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức để tìm nhân tử chung.
Những lưu ý khi rút gọn phân thức:
- Chỉ rút gọn phân thức khi tử và mẫu đã ở dạng tích
- Rút gọn phân thức phải rút gọn triệt để (tử và mẫu không còn nhân tử chung)
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần)
- Đôi khi cần áp dụng quy tắc đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức để tìm nhân tử chung.
?
Hướng dẫn về nhà:
* H?c, n?m v?ng cỏc n?i dung c?a b�i
*L�m b�i t?p 9, 10b, 12b - SBT
* ễn: - Tớnh ch?t co b?n c?a phõn th?c
- Cỏch quy d?ng m?u s? nhi?u phõn s?
* D?c tru?c b�i :"Quy d?ng m?u th?c nhi?u phõn th?c"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)