Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Vinh |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ x2 - x
b/ x3 + 8
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 - 2xy + y2 - 9
Nhóm hạng tử
Dùng hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức
= (x2 - 2xy + y2)- 9
= (x - y)2 - 32
= (x - y - 3)(x - y + 3)
?1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2x3 y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy
?2
a/ Tính nhanh giá trị của biểu thức
x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5
Em hãy chỉ rõ cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử?
b/ Khi phân tích đa thức x2 + 4x - 2xy - 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
x2 + 4x - 2xy - 4y + y2
= (x2 - 2xy + y2) + (4x - 4y)
= (x - y)2 + 4(x - y)
= (x - y)(x - y + 4)
Nhóm hạng tử
Dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung
Đặt nhân tử chung
Bài tập1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 – x – 4x + 4
Giải :Ta có: x2 – x – 4x + 4
Bi t?p2 : Phõn tớch da th?c sau thnh nhõn t?
x2 - 5x + 4
= ( x2 - x ) - ( 4x - 4 )
= x( x - 1 ) - 4( x - 1 )
= ( x - 1 )( x - 4 )
Giải :Ta có: x2 – 5x + 4
=
x2 - x + (- 4x) + 4
HệễNG DAN VE NHAỉ
1- Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
2- Làm bài tập 51; 52; 53 trang 24 SGK
3- Chuẩn bị trước các bài tập luyện tập
Bài tập 3 (52-SGK): Chứng minh rằng ( 5n + 2 )2 – 4
chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Giải: Ta có ( 5n + 2 )2 – 4
= ( 5n + 2 )2 – 22
Vì 5n chia hết cho 5, với mọi số nguyên n
nên 5n ( 5n + 4) chia hết cho 5, với mọi số nguyên n.
Vậy ( 5n + 2 )2 – 4 chia hết cho 5, với mọi số nguyên n.
= ( 5n + 2 – 2 )( 5n + 2 + 2 )
= 5n ( 5n + 4)
Bài tập 4 : Tìm x biêt:
x3 - 9x = 0
Gi?i: x3 - 9x =0
x(x2-32)=0
x(x + 3)(x- 3)=0
x = 0
x + 3 = 0
x - 3 = 0
x = 0
x = -3
x = 3
HệễNG DAN VE NHAỉ
1- Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
2- Làm bài tập 51; 52; 53 trang 24 SGK
3- Chuẩn bị trước các bài tập luyện tập
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ x2 - x
b/ x3 + 8
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 - 2xy + y2 - 9
Nhóm hạng tử
Dùng hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức
= (x2 - 2xy + y2)- 9
= (x - y)2 - 32
= (x - y - 3)(x - y + 3)
?1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2x3 y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy
?2
a/ Tính nhanh giá trị của biểu thức
x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5
Em hãy chỉ rõ cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử?
b/ Khi phân tích đa thức x2 + 4x - 2xy - 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
x2 + 4x - 2xy - 4y + y2
= (x2 - 2xy + y2) + (4x - 4y)
= (x - y)2 + 4(x - y)
= (x - y)(x - y + 4)
Nhóm hạng tử
Dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung
Đặt nhân tử chung
Bài tập1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 – x – 4x + 4
Giải :Ta có: x2 – x – 4x + 4
Bi t?p2 : Phõn tớch da th?c sau thnh nhõn t?
x2 - 5x + 4
= ( x2 - x ) - ( 4x - 4 )
= x( x - 1 ) - 4( x - 1 )
= ( x - 1 )( x - 4 )
Giải :Ta có: x2 – 5x + 4
=
x2 - x + (- 4x) + 4
HệễNG DAN VE NHAỉ
1- Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
2- Làm bài tập 51; 52; 53 trang 24 SGK
3- Chuẩn bị trước các bài tập luyện tập
Bài tập 3 (52-SGK): Chứng minh rằng ( 5n + 2 )2 – 4
chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Giải: Ta có ( 5n + 2 )2 – 4
= ( 5n + 2 )2 – 22
Vì 5n chia hết cho 5, với mọi số nguyên n
nên 5n ( 5n + 4) chia hết cho 5, với mọi số nguyên n.
Vậy ( 5n + 2 )2 – 4 chia hết cho 5, với mọi số nguyên n.
= ( 5n + 2 – 2 )( 5n + 2 + 2 )
= 5n ( 5n + 4)
Bài tập 4 : Tìm x biêt:
x3 - 9x = 0
Gi?i: x3 - 9x =0
x(x2-32)=0
x(x + 3)(x- 3)=0
x = 0
x + 3 = 0
x - 3 = 0
x = 0
x = -3
x = 3
HệễNG DAN VE NHAỉ
1- Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
2- Làm bài tập 51; 52; 53 trang 24 SGK
3- Chuẩn bị trước các bài tập luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)