Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trường Thcs Lam Hạ |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
HS 1: Bài 15 ( SGK/43) ý b)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 2: Bài 16 ( SGK/43) ý b)
HS 1: Bài 15 ( SGK/43) ý b)
Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
Bài 19 ( SGK/43) : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Cách khác
Có thể viết:
Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
Bài 19 ( SGK/43) : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Luyện tập
Bài tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Có thể viết:
Bài làm
Bài 3 ( ) : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
Bài làm
MTC = 2(x+1)(x-1)
Luyện tập
5. Bài 5: Bài 15(SBT/28 ) :
Cho đa thức B = 2x3 + 3x2 - 29x +30 và hai phân thức
Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho.
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.
2x3 + 3x2 - 29x + 30
2x3
+7x2
- 15x
- 4x2
- 14x + 30
x - 2
_
0
2x2 + 7x - 15.
- 14x + 30
- 4x2
_
2x3 + 3x2 - 29x + 30
2x3
+6x2
- 20x
- 3x2
- 9x + 30
2x - 3
_
0
x2 + 3x - 10.
- 3x2
_
- 9x + 30
Vậy, 2x3 + 3x2 - 29x +30 =
(2x2 + 7x – 15).
(x – 2).
Vậy, 2x3 + 3x2 - 29x +30 =
(x2 + 3x – 10).
(2x – 3).
MTC = 2x3 + 3x2 – 29x +30
Nhân tử phụ của phân thức
Là x - 2
Nhân tử phụ của phân thức
Là 2x - 3
Luyện tập
6. Bài 6: Bài 16(SBT/28 ) :
Cho hai phân thức
Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức x3 - 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức chung để quy
đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.
Luyện tập
6. Bài 7: Bài 4.2*(SBT/28 ) :
Cho hai phân thức
Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có MTC = x3 +4x2 + x - 6.Viết tường minh hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với MTC = x3 +4x2 + x - 6.
HS 1: Bài 15 ( SGK/43) ý b)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 2: Bài 16 ( SGK/43) ý b)
HS 1: Bài 15 ( SGK/43) ý b)
Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
Bài 19 ( SGK/43) : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Cách khác
Có thể viết:
Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
Bài 19 ( SGK/43) : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Luyện tập
Bài tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Có thể viết:
Bài làm
Bài 3 ( ) : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
Bài làm
MTC = 2(x+1)(x-1)
Luyện tập
5. Bài 5: Bài 15(SBT/28 ) :
Cho đa thức B = 2x3 + 3x2 - 29x +30 và hai phân thức
Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho.
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.
2x3 + 3x2 - 29x + 30
2x3
+7x2
- 15x
- 4x2
- 14x + 30
x - 2
_
0
2x2 + 7x - 15.
- 14x + 30
- 4x2
_
2x3 + 3x2 - 29x + 30
2x3
+6x2
- 20x
- 3x2
- 9x + 30
2x - 3
_
0
x2 + 3x - 10.
- 3x2
_
- 9x + 30
Vậy, 2x3 + 3x2 - 29x +30 =
(2x2 + 7x – 15).
(x – 2).
Vậy, 2x3 + 3x2 - 29x +30 =
(x2 + 3x – 10).
(2x – 3).
MTC = 2x3 + 3x2 – 29x +30
Nhân tử phụ của phân thức
Là x - 2
Nhân tử phụ của phân thức
Là 2x - 3
Luyện tập
6. Bài 6: Bài 16(SBT/28 ) :
Cho hai phân thức
Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức x3 - 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức chung để quy
đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.
Luyện tập
6. Bài 7: Bài 4.2*(SBT/28 ) :
Cho hai phân thức
Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có MTC = x3 +4x2 + x - 6.Viết tường minh hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với MTC = x3 +4x2 + x - 6.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Lam Hạ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)