Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trương Thị Mộng Tuyền |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Truong Th? M?ng Tuy?n
Trường THCS Hũa L?i
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào?
áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào? áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Trả lời:
7xy.2y2(2x-3y)
7xy. 3x(2x-3y)2
=
7xy
3(y+2)
3x(y+2)
3x(y+2)
3(y+2)
=
7xy.2y2(2x-3y)
7xy. 3x(2x-3y)2
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 11/40 (SGK):
Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Bài tập 12/40 (SGK): Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức sau:
Bài tập 13/40 (SGK): Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn các phân thức sau:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 11/40 (SGK):
Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 12/40 (SGK): Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 13/40 (SGK): Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo tính chất A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
-3.15x(x-3)
15x(x-3)3
=
-3.15x(x-3)
15x(x-3)3
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Biến đổi vế trái:
Sau khi biến đổi ta có: vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Tìm x từ đẳng thức cho trước
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Cho a l h?ng s?. Tỡm x, bi?t
a) a2x + x = 2a4 - 2 ;
x(a2 + 1) = 2a4 - 2
2(a4 – 1)
a2 + 1
2(a2 + 1)(a2 - 1)
a2 + 1
x =
x =
x = 2(a2 -1)
b) 3ax – ax2 + 9 = a2
Vậy : x = 2(a2 -1)
(Vì a2 + 1 0)
Gi?i:
a) a2x + x = 2a4 – 2 ;
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
?
HDVN:
* H?c, n?m v?ng cỏc n?i dung c?a bi.
* BTVN 9, 10b, 12b / SBT.
* ễn: - Tớnh ch?t co b?n c?a phõn th?c.
- Cỏch quy d?ng m?u s? nhi?u phõn s?.
* So?n bi :"Quy d?ng m?u th?c nhi?u phõn th?c".
Trường THCS Hũa L?i
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào?
áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào? áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Trả lời:
7xy.2y2(2x-3y)
7xy. 3x(2x-3y)2
=
7xy
3(y+2)
3x(y+2)
3x(y+2)
3(y+2)
=
7xy.2y2(2x-3y)
7xy. 3x(2x-3y)2
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 11/40 (SGK):
Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Bài tập 12/40 (SGK): Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức sau:
Bài tập 13/40 (SGK): Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn các phân thức sau:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 11/40 (SGK):
Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 12/40 (SGK): Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập 13/40 (SGK): Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo tính chất A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
-3.15x(x-3)
15x(x-3)3
=
-3.15x(x-3)
15x(x-3)3
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Biến đổi vế trái:
Sau khi biến đổi ta có: vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Gi?i:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Tìm x từ đẳng thức cho trước
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Cho a l h?ng s?. Tỡm x, bi?t
a) a2x + x = 2a4 - 2 ;
x(a2 + 1) = 2a4 - 2
2(a4 – 1)
a2 + 1
2(a2 + 1)(a2 - 1)
a2 + 1
x =
x =
x = 2(a2 -1)
b) 3ax – ax2 + 9 = a2
Vậy : x = 2(a2 -1)
(Vì a2 + 1 0)
Gi?i:
a) a2x + x = 2a4 – 2 ;
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
?
HDVN:
* H?c, n?m v?ng cỏc n?i dung c?a bi.
* BTVN 9, 10b, 12b / SBT.
* ễn: - Tớnh ch?t co b?n c?a phõn th?c.
- Cỏch quy d?ng m?u s? nhi?u phõn s?.
* So?n bi :"Quy d?ng m?u th?c nhi?u phõn th?c".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Mộng Tuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)