Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa |
Ngày 30/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
Qúy Thầy Cô đến dự tiết học lớp 8A
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tổng quát phép chia hai đa thức
Với hai đa thức A và B tùy ý của cùng một
biến tồn tại duy nhất đa thức Q và R sao cho:
A = B.Q + R ( B khác 0)
Nếu R = 0 ta có phép chia hết
Nếu R khác 0; bậc của R nhỏ hơn bậc củaB
ta có phép chia có dư ( R là đa thức dư)
Đáp án
Dạng 1: Thực hiện phép chia đa thức rồi viết dưới dạng CTTQ của phép chia đa thức
tiết 18
Luyện tập
Bài 1:
a) (2x4+ x3- 3x2 + 5x -2): (x2 - x + 1)
Bài làm
2x4 - 2 x3 + 2x2
x2 - x + 1
2x2 + 3x -2
2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2
3 x3 - 5x2 + 5x - 2
3 x3 - 3x2 + 3x
- 2x2 + 2x - 2
- 2x2 + 2x - 2
0
Vậy 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 = (x2 - x + 1).(2x2+3x - 2)
Bài1:a)
3x4 + 3x2
x2 + 1
3x2 + x - 3
3x4 + x3 + 6x - 5
x3 - 3x2 + 6x - 5
x3 + x
- 3x2 - 3
- 3x2 + 5x - 5
5x -2 (dư)
Ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (x2 + 1).(3x2+ x - 3)+ 5x -2
Đa thức dư là : R = 5x -2
Bài 1: b) ( 3x4 + x3+ 6x - 5): ( x2 +1). Tìm đa thức dư
a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y)
Dạng 2: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử
thực hiện phép chia
Bài 73: Tính nhanh:
= 2x + 3y
b) (27x3 - 1) : (3x - 1)
= 9x2 + 3x + 1
= (3x - 1).(9x2 + 3x + 1) : (3x - 1)
= (2x - 3y) .(2x + 3y) : (2x - 3y)
= ( (3x)3 - 13) : (3x - 1)
= ((2x)2 - ( 3y)2) : (2x - 3y)
d) (x2 - 3x+ xy - 3y) : (x+ y)
Bài 73: Tính nhanh:
= ( (x2 + xy) -(3x + 3y)): (x + y) = (x.(x + y) -3.(x + y)): (x + y)
c) (8x3+1) : (4x2 - 2x + 1)
= 2x + 1
= (2x + 1).(4x2 -2x + 1) : (4x2 - 2x+ 1)
= (x+ y).(x - 3): (x + y)
= x - 3
=( (2x)3 + 13) : ( 4x2 - 2x +1)
Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết
2x3 + 4x2
x + 2
2x2 - 7x+ 15
2 x3 - 3x2 + x + a
- 7x2 + x + a
- 7x2 -14x
15x + a
**Cách 1: Thực hiện phép chia rồi cho đa thức dư bằng 0
15x + 30
a - 30 (dư)
Đa thức ( 2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x + 2
Bài 74: Tìm số a để đa thức ( 2x3- 3x2+ x + a) chia hết
cho đa thức x +2
Vậy a = 30
Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết
Gọi đa thức thương là:Q; F(x) = 2x3- 3x2+ x + a ta có:
**Cách 2: Phương pháp xét giá trị riêng
F(x)= ( 2x3- 3x2+ x + a) = ( x + 2).Q
F(-2) = 2. (-2)3 - 3.(-2)2 - 2 + a = 0
Vì đẳng thức trên đúng với mọi x nên ta xét x = -2 ta được:
Chú ý: Giá trị riêng x cần xét chính là nghiệm của đa thức chia khi đó VP luôn bằng 0 còn VT có thể tính dễ dàng.Từ đó ta sẽ tìm được a
Vậy a = 30
Luật chơi : Trong 5 phút , các đội chơi sẽ trả lời 5 câu hỏi bằng cách giơ thẻ đáp án mình chọn, mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm , trả lời sai 0 điểm. Đội nào được nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
TRÒ CHƠI
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 1: Kết quả phép chia đa thức x2 - 2xy + y2
cho đa thức y - x bằng:
A. y+ x B. -y + x
C. -y - x D. y - x
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 2 Kết quả phép chia đa thức x2 - 4y 2
cho đa thức -2y + x bằng:
A. x - 2y B. 2y + x
C. 2y - x D. -2y - x
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 3: Kết quả phép chia đa thức 125x3 + 1
cho đa thức 5x + 1 bằng:
A. (5x + 1)2 B. (5x - 1)2
C. 1 - 5x + 25x2 D. 1 + 5x +25x2
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 4 Kết quả phép chia đa thức x2 + 2x - 3
cho đa thức x - 1 bằng:
A. x - 3 B. x + 3
C. 2 - x D. 3 - x
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 5: Kết quả phép chia đa thức x2 - 5x + 6
cho đa thức x - 3 bằng:
A. x + 2 B. x + 3
C. x - 2 D. x + 1
Hướng dẫn về nhà:
1) Trả lời câu hỏi ôn tập chương I
2) Bài tập75;76;77
(SGK-tr33)
Cảm ơn các Thầy Cô giáo
đã đến dự tiết học này
Qúy Thầy Cô đến dự tiết học lớp 8A
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tổng quát phép chia hai đa thức
Với hai đa thức A và B tùy ý của cùng một
biến tồn tại duy nhất đa thức Q và R sao cho:
A = B.Q + R ( B khác 0)
Nếu R = 0 ta có phép chia hết
Nếu R khác 0; bậc của R nhỏ hơn bậc củaB
ta có phép chia có dư ( R là đa thức dư)
Đáp án
Dạng 1: Thực hiện phép chia đa thức rồi viết dưới dạng CTTQ của phép chia đa thức
tiết 18
Luyện tập
Bài 1:
a) (2x4+ x3- 3x2 + 5x -2): (x2 - x + 1)
Bài làm
2x4 - 2 x3 + 2x2
x2 - x + 1
2x2 + 3x -2
2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2
3 x3 - 5x2 + 5x - 2
3 x3 - 3x2 + 3x
- 2x2 + 2x - 2
- 2x2 + 2x - 2
0
Vậy 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 = (x2 - x + 1).(2x2+3x - 2)
Bài1:a)
3x4 + 3x2
x2 + 1
3x2 + x - 3
3x4 + x3 + 6x - 5
x3 - 3x2 + 6x - 5
x3 + x
- 3x2 - 3
- 3x2 + 5x - 5
5x -2 (dư)
Ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (x2 + 1).(3x2+ x - 3)+ 5x -2
Đa thức dư là : R = 5x -2
Bài 1: b) ( 3x4 + x3+ 6x - 5): ( x2 +1). Tìm đa thức dư
a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y)
Dạng 2: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử
thực hiện phép chia
Bài 73: Tính nhanh:
= 2x + 3y
b) (27x3 - 1) : (3x - 1)
= 9x2 + 3x + 1
= (3x - 1).(9x2 + 3x + 1) : (3x - 1)
= (2x - 3y) .(2x + 3y) : (2x - 3y)
= ( (3x)3 - 13) : (3x - 1)
= ((2x)2 - ( 3y)2) : (2x - 3y)
d) (x2 - 3x+ xy - 3y) : (x+ y)
Bài 73: Tính nhanh:
= ( (x2 + xy) -(3x + 3y)): (x + y) = (x.(x + y) -3.(x + y)): (x + y)
c) (8x3+1) : (4x2 - 2x + 1)
= 2x + 1
= (2x + 1).(4x2 -2x + 1) : (4x2 - 2x+ 1)
= (x+ y).(x - 3): (x + y)
= x - 3
=( (2x)3 + 13) : ( 4x2 - 2x +1)
Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết
2x3 + 4x2
x + 2
2x2 - 7x+ 15
2 x3 - 3x2 + x + a
- 7x2 + x + a
- 7x2 -14x
15x + a
**Cách 1: Thực hiện phép chia rồi cho đa thức dư bằng 0
15x + 30
a - 30 (dư)
Đa thức ( 2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x + 2
Bài 74: Tìm số a để đa thức ( 2x3- 3x2+ x + a) chia hết
cho đa thức x +2
Vậy a = 30
Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết
Gọi đa thức thương là:Q; F(x) = 2x3- 3x2+ x + a ta có:
**Cách 2: Phương pháp xét giá trị riêng
F(x)= ( 2x3- 3x2+ x + a) = ( x + 2).Q
F(-2) = 2. (-2)3 - 3.(-2)2 - 2 + a = 0
Vì đẳng thức trên đúng với mọi x nên ta xét x = -2 ta được:
Chú ý: Giá trị riêng x cần xét chính là nghiệm của đa thức chia khi đó VP luôn bằng 0 còn VT có thể tính dễ dàng.Từ đó ta sẽ tìm được a
Vậy a = 30
Luật chơi : Trong 5 phút , các đội chơi sẽ trả lời 5 câu hỏi bằng cách giơ thẻ đáp án mình chọn, mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm , trả lời sai 0 điểm. Đội nào được nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
TRÒ CHƠI
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 1: Kết quả phép chia đa thức x2 - 2xy + y2
cho đa thức y - x bằng:
A. y+ x B. -y + x
C. -y - x D. y - x
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 2 Kết quả phép chia đa thức x2 - 4y 2
cho đa thức -2y + x bằng:
A. x - 2y B. 2y + x
C. 2y - x D. -2y - x
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 3: Kết quả phép chia đa thức 125x3 + 1
cho đa thức 5x + 1 bằng:
A. (5x + 1)2 B. (5x - 1)2
C. 1 - 5x + 25x2 D. 1 + 5x +25x2
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 4 Kết quả phép chia đa thức x2 + 2x - 3
cho đa thức x - 1 bằng:
A. x - 3 B. x + 3
C. 2 - x D. 3 - x
0
2
4
6
8
10
TRÒ CHƠI
Câu 5: Kết quả phép chia đa thức x2 - 5x + 6
cho đa thức x - 3 bằng:
A. x + 2 B. x + 3
C. x - 2 D. x + 1
Hướng dẫn về nhà:
1) Trả lời câu hỏi ôn tập chương I
2) Bài tập75;76;77
(SGK-tr33)
Cảm ơn các Thầy Cô giáo
đã đến dự tiết học này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)