Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
toán 8
Giáo viên thực hiện:
Trần Thị Ngọc
Trường THCS hồng phong
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo
Về Dự chuyên đề ôn tập
Ôn tập các dạng phương trình
B) Bài tập
Bài tập 1
A) Lý thuyết
1. ax + b = 0 (a ? 0)
? ax = - b ? x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0 : VSN
* a = 0 và b ? 0 : VN
3. A(x).B(x) = 0
A(x)=0 hoặc B(x)=0
4. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của ẩn với ĐKXĐ )
1. Các câu sau đúng hay sai
a) Phương trình có duy nhất một nghiệm là PT bậc nhất một ẩn
b) Phương trình bậc nhất một ẩn có duy nhất một nghiệm
c) Hai phương trình tương đương là hai PT có cùng số nghiệm
2. Chọn câu trả lời đúng
Đ
S
S
Ôn tập các dạng phương trình
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
B1:Tìm ĐK để bỏ TTĐ
B2: Giải PT thu được
B3: Đối chiếu ĐK rồi KL
Bài giải:
Giải các phương trình sau:
3 - 4x( 25 - 2x) = 8x2 + x - 300
A) Lý thuyết
3 - 4x( 25 - 2x) = 8x2 + x - 300
3 - 100x + 8x2 = 8x2 + x - 300
-100x + 8x2 - 8x2 - x = -300 - 3
-101x = -303
x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 3 }
Bài tập 2:
1. ax + b = 0 (a ? 0)
ax = - b?x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b ? 0 : VN
3. A(x).B(x) = 0
A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của
ẩn với ĐKXĐ )
Ôn tập các dạng phương trình
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài giải:
Giải các phương trình sau:
3 - 4x( 25 - 2x) = 8x2 + x - 300
A) Lý thuyết
3 - 4x( 25 - 2x) = 8x2 + x - 300
3 - 100x + 8x2 = 8x2 + x -300
-100x +8x2 - 8x2 - x = -300 - 3
-101x = -303
x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 3 }
Bài tập 2:
Ôn tập các dạng phương trình
B) Bài tập
3 - 100x + 8x2 = 8x2 -100 x -300
-100x +8x2 - 8x2 +100x = -300 -3
0x = - 303
Vậy phương trình vô nghiệm
c) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 - 100x – 300
d) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 - 100x +3
3 - 100x + 8x2 = 8x2 -100 x + 3
-100x +8x2 - 8x2 +100x = 3 -3
0x = 0
Vậy phương trình có vô số nghiệm
Bài giải:
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
3 - 4x( 25 - 2x) = 8x2 + x - 300
A) Lý thuyết
1. ax + b = 0 (a ? 0)
ax = - b
x =
3. A(x).B(x) = 0
A(x)=0 hoặc B(x)=0
4. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu với ĐKXĐ )
b)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { }
2. ax + b = 0
*a = 0 và b = 0 : VSN
*a = 0 và b ? 0 : VN
Ôn tập các dạng phương trình
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải các phương trình sau :
(2x + 1)(3x - 2) = (5x - 8)(2x + 1)
x(x + 2) - x + 2 = 2
A) Lý thuyết
Bài giải
(2x + 1)(3x - 2) = (5x - 8)(2x + 1)
(2x + 1)(3x - 2 - 5x + 8) = 0
(2x + 1)(-2x + 6) = 0
2(2x + 1)(-x + 3) = 0
2x + 1 = 0 hoặc - x + 3 = 0
* 2x + 1 = 0 ? 2x = -1 ? x =
* - x + 3 = 0 ? - x = - 3 ? x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm
S = { ; 3 }
b) x(x + 2) - x + 2 = 2
x2 + 2x - x + 2 = 2
x2 + x = 2 - 2
x(x + 1) = 0
x = 0 hoặc x + 1 = 0
* x = 0
* x + 1 = 0 ? x = -1
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0;-1}
Bài tập 3:
3. A(x).B(x) = 0
A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
(1)
1. ax + b = 0 (a ? 0)
ax = - b? x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b ? 0 : VN
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu với ĐKXĐ )
Ôn tập các dạng phương trình
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
A) Lý thuyết
Bài tập 4:
Giải phương trình:
(1)
1. ax + b = 0 ( a ? 0 )
ax = - b? x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b ? 0 : VN
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của
ẩn với ĐKXĐ )
3. A(x).B(x) = 0
A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
Ôn tập các dạng phương trình
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
(2)
A) Lý thuyết
Bài tập 4:
Giải phương trình:
ĐKXĐ : x ? 0 và x ? 2
(1)
(1)
1. ax + b = 0 ( a ? 0 )
ax = - b? x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b ? 0 : VN
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của
ẩn với ĐKXĐ )
3. A(x).B(x) = 0
A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
Ôn tập các dạng phương trình
? x 2 + 2x - x = 2 - 2
x2 + x = 0
x(x + 1) = 0
x = 0 hoặc x+ 1 = 0
* x = 0 (Không thỏa mãn ĐKXĐ)
* x + 1 = 0
? x = -1 (Thỏa mãn ĐKXĐ )
Vậy PT có tập nghiệm S = {-1}
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài tập 4:
Vậy phương trình vô nghiệm
Ôn tập các dạng phương trình
ĐKXĐ : x ?
(2)
(2)
A) Lý thuyết
1. ax + b = 0 (a ? 0)
ax = - b
x =
3. A(x).B(x) = 0
A(x)=0 hoặc B(x)=0
4. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu với ĐKXĐ )
2. ax + b = 0
*a = 0 và b = 0 : VSN
*a = 0 và b ? 0 : VN
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
B) Bài tập
A) Lý thuyết
1. ax + b = 0 (a ? 0)
? ax = - b ? x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0 : VSN
* a = 0 và b ? 0 : VN
3. A(x).B(x) = 0
A(x)=0 hoặc B(x)=0
4. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của ẩn với ĐKXĐ )
Ôn tập các dạng phương trình
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
B1:Tìm ĐK để bỏ TTĐ
B2: Giải PT thu được
B3: Đối chiếu ĐK rồi KL
Bài tập 5: Giải các phương trình sau :
+Nếu: 4 - x ? 0 ? x ? 4
khi đó: |4 -x|= 4 - x
ta có 4 - x = 2x -5
? -x - 2x = - 5-4
? -3x = -9
? x = 3 (TM)
+) Nếu: 4 - x < 0 ? x >4
khi đó |4 -x|= -4 + x
ta có -4 + x = 2x -5
? x - 2x = - 5 + 4
? -x = -1
? x = 1 (loại)
Vậy nghiệm PT là: x = 3
+) Nếu - 5x ? 0 ? x ? 0
Khi đó|- 5x|= - 5x
ta có - 5x = 2x + 21
- 5x - 2x = 21
- 7x = 21
x = - 3 (TM)
+)Nếu - 5x < 0 ? x > 0
Khi đó |-5x|= -(- 5x) = 5x
ta có 5x = 2x + 21
5x - 2x = 21
3x = 21
x = 7(TM)
Vậy tập nghiệm của PT là
S = ? -3 ; 7 ?
Bài giải:
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
c)
A) Lý thuyết
(1)
(1)
Vậy PT có tập nghiệm S = { -2004 }
1. ax + b = 0 ( a ? 0 )
ax = - b? x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b ? 0 : VN
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận được
+ Kết luận
( đối chiếu với ĐKXĐ )
3. A(x).B(x) = 0
A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
Ôn tập các dạng phương trình
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
B1:Tìm ĐK để bỏ TTĐ
B2: Giải PT thu được
B3: Đối chiếu ĐK rồi KL
Hướng dẫn về nhà
Nắm được các dạng phương trình và cách giải
Bài về nhà:
1; 2; 3; 4; 5 ĐCÔT/4
Ôn tập các dạng phương trình
xin chân thành cảm ơn các thầy giáo - cô giáo và các em đã tham dự tiết học này!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)