Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lương Văn Tô |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ tiết học tốt của học sinh lớp 8
Môn: Đại số 8
Tiết 18: Luyện tập
Giáo viên dạy: Lương Văn Tô
Đơn vị: THCS Tây Hưng
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B
(trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho ……….của đơn thức B.
Chia…………..của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
………các kết quả vừa tìm được với nhau.
hệ số
Nhân
lũy thừa
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi ………. của A cho B rồi cộng các ……… với nhau.
hạng tử
kết quả
Dạng 1: Phép chia đa thức, đơn thức
tiết 18
Luyện tập
Bài tập 1
18x3y4 : 6x2y
(15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
(2x4+ x3- 3x2 + 5x -2): (x2 - x + 1)
Dạng 2: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử
thực hiện phép chia
Bài 73 (SGK-32): Tính nhanh:
b) (27x3 - 1) : (3x - 1)
= 9x2 + 3x + 1
= (3x -1).(9x2 + 3x + 1):(3x - 1)
= [(3x)3 - 13] : (3x - 1)
c) (8x3+1) : (4x2 - 2x + 1)
= 2x + 1
= (2x + 1).(4x2 -2x + 1) : (4x2 - 2x+ 1)
= [(2x)3 + 13] : ( 4x2 - 2x +1)
Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết
2x3 + 4x2
x + 2
2x2 - 7x+ 15
2 x3 - 3x2 + x + a
- 7x2 + x + a
- 7x2 -14x
15x + a
15x + 30
a - 30 (dư)
Đa thức (2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x + 2
Bài 74: Tìm số a để đa thức (2x3- 3x2+ x + a) chia hết
cho đa thức x +2
Vậy a = 30
Luật chơi: Trong 5 phút, các đội chơi sẽ trả lời 5 câu hỏi bằng cách giơ thẻ đáp án mình chọn, mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm, trả lời sai 0 điểm. Đội nào được nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI
Câu 1: Kết quả phép chia 5x2y4 : -10x2y bằng:
A. 2 xy B. -2y
C. 0,5y3 D. -0,5y3
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 2 K?t qu? phộp chia da th?c
(3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) cho don th?c 3xy l:
C. 1 + 2xy2 - 4xy D. 1 + 2xy - 4x
A. xy + 2xy2 - 4x B. xy + 2xy2 - 4
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 3: Kết quả phép chia đa thức 125x3 + 1
cho đa thức 5x + 1 bằng:
A. (5x + 1)2 B. (5x - 1)2
C. 1 - 5x + 25x2 D. 1 + 5x +25x2
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 4 Kết quả phép chia đa thức x2 + 2x - 3
cho đa thức x - 1 bằng:
A. x - 3 B. x + 3
C. 2 - x D. 3 - x
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 5: Kết quả phép chia đa thức x2 - 5x + 6
cho đa thức x - 3 bằng:
A. x + 2 B. x + 3
C. x - 2 D. x + 1
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Hướng dẫn về nhà:
1) Trả lời câu hỏi ôn tập chương I
2) Bài tập 75; 76; 77
(SGK-tr33)
Môn: Đại số 8
Tiết 18: Luyện tập
Giáo viên dạy: Lương Văn Tô
Đơn vị: THCS Tây Hưng
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B
(trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho ……….của đơn thức B.
Chia…………..của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
………các kết quả vừa tìm được với nhau.
hệ số
Nhân
lũy thừa
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi ………. của A cho B rồi cộng các ……… với nhau.
hạng tử
kết quả
Dạng 1: Phép chia đa thức, đơn thức
tiết 18
Luyện tập
Bài tập 1
18x3y4 : 6x2y
(15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
(2x4+ x3- 3x2 + 5x -2): (x2 - x + 1)
Dạng 2: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử
thực hiện phép chia
Bài 73 (SGK-32): Tính nhanh:
b) (27x3 - 1) : (3x - 1)
= 9x2 + 3x + 1
= (3x -1).(9x2 + 3x + 1):(3x - 1)
= [(3x)3 - 13] : (3x - 1)
c) (8x3+1) : (4x2 - 2x + 1)
= 2x + 1
= (2x + 1).(4x2 -2x + 1) : (4x2 - 2x+ 1)
= [(2x)3 + 13] : ( 4x2 - 2x +1)
Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết
2x3 + 4x2
x + 2
2x2 - 7x+ 15
2 x3 - 3x2 + x + a
- 7x2 + x + a
- 7x2 -14x
15x + a
15x + 30
a - 30 (dư)
Đa thức (2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x + 2
Bài 74: Tìm số a để đa thức (2x3- 3x2+ x + a) chia hết
cho đa thức x +2
Vậy a = 30
Luật chơi: Trong 5 phút, các đội chơi sẽ trả lời 5 câu hỏi bằng cách giơ thẻ đáp án mình chọn, mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm, trả lời sai 0 điểm. Đội nào được nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI
Câu 1: Kết quả phép chia 5x2y4 : -10x2y bằng:
A. 2 xy B. -2y
C. 0,5y3 D. -0,5y3
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 2 K?t qu? phộp chia da th?c
(3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) cho don th?c 3xy l:
C. 1 + 2xy2 - 4xy D. 1 + 2xy - 4x
A. xy + 2xy2 - 4x B. xy + 2xy2 - 4
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 3: Kết quả phép chia đa thức 125x3 + 1
cho đa thức 5x + 1 bằng:
A. (5x + 1)2 B. (5x - 1)2
C. 1 - 5x + 25x2 D. 1 + 5x +25x2
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 4 Kết quả phép chia đa thức x2 + 2x - 3
cho đa thức x - 1 bằng:
A. x - 3 B. x + 3
C. 2 - x D. 3 - x
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
TRÒ CHƠI
Câu 5: Kết quả phép chia đa thức x2 - 5x + 6
cho đa thức x - 3 bằng:
A. x + 2 B. x + 3
C. x - 2 D. x + 1
Bắt đầu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Hướng dẫn về nhà:
1) Trả lời câu hỏi ôn tập chương I
2) Bài tập 75; 76; 77
(SGK-tr33)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Tô
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)