Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền | Ngày 30/04/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ
ĐẠI SỐ LỚP 8C HÔM NAY
Kiểm tra bài cũ
Tính (x3 – x2 - 8x + 5):(x -3)
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B (B ≠ 0)?
Chú ý: Hai đa thức A, B tùy ý của cùng một biến
(B ≠ 0) tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R
sao cho A = B.Q + R, trong đó R=0 hoặc bậc của
R nhỏ hơn bậc của B ( R được gọi là dư trong
phép chia A cho B)
R =0 phép chia A cho B là phép chia hết

Tiết 18: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài 1: Tính
(x3 – 2x2 - 2x + 1):(x2 - 3x + 1)
(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2):(x2 –x + 1)

Bài 1: Cách 2
Ta có: (x3 – 2x2 - 2x + 1)
= [(x3 + 1)– (2x2 + 2x)]
= [(x + 1)(x2 - x + 1) – 2(x+ 1)]
= (x + 1) (x2 - 3x + 1)
=> (x + 1) (x2 - 3x + 1):(x2 - 3x + 1) = x + 1
Vậy (x3 – 2x2 - 2x + 1):(x2 - 3x + 1) = x + 1
Bài 1b)Tính (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2):(x2 –x + 1)
Cách 2
= [(2x4 - 2x3 +2x2)+(3x3- 3x2+ 3x)–( 2x2- 2x+2)]
=[2x2(x2 –x +1) +3x (x2 –x +1) – 2 (x2 –x +1)]
= (x2 –x + 1)(2x2 + 3x - 2)
Vậy:
(2x4 + x3– 3x2 + 5x – 2):(x2 –x +1)=(2x2 + 3x - 2)
(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2)
Tính: (x3 – x2 - 8x + 5):(x -3)
Cách2: Ta có
(x3 – x2 - 8x + 5)
= x2(x - 3) + 2x(x - 3) - 2(x - 3) - 1
=(x - 3) (x2 + 2x - 2) -1
Vậy (x3 – x2 - 8x + 5)= (x - 3) (x2 + 2x - 2) - 1
= (x3 – 3x2 )+ (2x2 - 6x) – (2x - 6) - 1
Bài 2: Tính nhanh
Dạng 2: Phân tích đa thức bị chia thành nhân
tử rồi thực hiện chia đa thức cho đa thức.
Bài 3:
Tìm số a để đa thức 2x3 - 5x2 + 7x + a chia hết
cho đa thức x - 2
Dạng 3: Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
(B ≠ 0)
x - 2
Vậy a = -10 đa thức 2x3- 5x2 + 7x +a chia hết cho
đa thức x - 2
Đặt f(x) = 2x3 - 5x2 + 7x + a
Ta có f(x) = (x-2).Q +R
Thay x = 2 vào f(x) ta được f(2)=R
Khi đó R = f(2)= 2. 23 – 5.22 + 7.2 + a = 10 + a.
f(x) chia hết cho x – 2  10 + a = 0  a = -10
Cách 2:
Vậy a = -10 đa thức 2x3- 5x2 + 7x +a chia hết cho
đa thức x - 2
NHANH TAY, NHANH MẮT
1
2
4
5
7
8
9
6
3
X
X
O
X
X
X
X
X
X
X
X
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Nêu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường
hợp các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B).
Không thực hiện phép chia hãy xét xem
đa thức A có chia hết cho đơn thức B không?
Không thực hiện phép chia hãy xét xem
đa thức A có chia hết cho đa thức B không?
Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết.
Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết.
Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi hạng tử
của đa thức A chia hết cho đơn thức B
Đa thức A chia hết cho đa thức B vì
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2, y = -27
Giá trị của biểu thức C tại x = 2; y = - 27 là 10
Tìm số tự nhiên n để A chia hết cho B
A = 6xn-1y6 - 5xn+1y4 ; B= 2x3 yn
5
1
7
6
8
9
4
3
2
NHANH TAY, NHANH MẮT
Tìm số tự nhiên n để A chia hết cho B
A = 6xn-1y6 - 5xn+1y4 ; B= 2x3 yn
Dạng 4: Chia đa thức cho đơn thức
Bài 4:
Vậy A = 6xn-1y6 - 5xn+1y4 chia hết cho B= 2x3 yn
khi n = 4

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm và học các câu hỏi ôn tập trang 32.
Làm các bài tập 75, 76, 78, 80 trang 33 sgk,


Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương I
Tìm các số nguyên n để
là số nguyên
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ
ĐÃ VỀ DỰ GIỜ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)